Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật lý trường THPT Nguyễn Thượng Hiền lần 3

Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật lý trường THPT Nguyễn Thượng Hiền lần 3

Câu 1 : Dao động cơ là 

A. Những chuyển động có giới hạn qua lại quanh một vị trí cân bằng 

B. Những chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau

C. Dao động được mô tả bởi biểu thức dạng sin hoặc côsin đối với thời gian 

D. Dao động có chu kì giảm dần theo thời gian

Câu 2 : Dao động tắt dần là dao động có 

A. Chu kì giảm dần theo thời gian 

B. Biên độ giảm dần theo thời gian

C. Tần số giảm dần theo thời gian 

D. Pha dao động giảm dần theo thời gian

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ 

A. Sóng cơ là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian 

B. Sóng cơ lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường đàn hồi

C. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong không gian 

D. Sóng cơ là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian

Câu 9 : Để phân loại sóng ngang, sóng dọc người ta căn cứ vào 

A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng 

B. Phương dao động và phương truyền sóng

C. Phương truyền sóng và bước sóng 

D. Phương dao động và tốc độ truyền sóng

Câu 10 : Sóng ngang truyền được 

A. Trên mặt chất lỏng và trong chất rắn 

B. Trong chất khí

C. Trong chân không 

D.  Trong một môi trường bất kì

Câu 13 :  Để tạo ra được suất điện động dao động điều hòa bởi một khung dây thì từ thông qua khung dây phải 

A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian 

B. Biến thiên theo thời gian với quy luật hàm số mũ

C. Không đổi nhưng có cường độ đủ mạnh 

D. Biến thiên theo thời gian với quy luật hàm sin hoặc côsin

Câu 14 : Cho dòng điện xoay chiều I =Iosinwt chạy qua mạch gồm điện trở R va cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng 

A. uL sơm pha hơn uR góc π/2 

B. uL cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch

C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i 

D. uL chậm pha so với I một π/2

Câu 19 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi xa với điện áp 2kV. Hiệu suât của quá trình truyền tải là 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên đến 95% thì ta phải 

A. Giảm điện áp xuống còn 0,5kV 

B. Tăng điện áp lên đến 4kV

C. Giảm điện áp xuống còn 1KV 

D. Tăng điện áp lên đến 8kV

Câu 21 : Tính chất nào sau đây không phải là của sóng điện từ 

A. Không mang theo năng lượng 

B. Có thể giao thoa với nhau

C. Bị phản xạ tại bề mặt của kim loại 

D. Là sóng ngang

Câu 22 : Nguyên tắc thu sóng điện từ vào hiện tượng 

A. Bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở 

B. Hấp thụ sóng điện từ của môi trường

C. Cộng hưởng điện từ trong mạch LC 

D. Giao thoa sóng điện từ

Câu 24 : Ánh sáng trắng 

A. Là ánh sáng có một màu nhất định 

B. Không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

C. Là chùm sáng đơn sắc có tần số như nhau 

D. Là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

Câu 25 : Khi tăng dần nhiệt độ của khối hidro thì các vạch trong quang phổ của khối hidro nay sẽ xuất hiện 

A. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím 

B.  Đồng thời một lúc

C. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam , tím 

D. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ

Câu 26 : Khi chiếu chùm sáng đơn sắc từ không khí vào thủy tinh thì 

A. Tần số tăng, bước sóng không đổi 

B. Tần số giảm, bước sóng tăng

C. Tần số không đổi, bước sóng giảm 

D. Tần số không đổi, bước sóng tăng

Câu 30 : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là 

A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại mà gây ra được hiện tượng quang điện 

B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại mà gây ra được hiện tượng quang điện

C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khổi kề mặt kim loại đó 

D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khổi kề mặt kim loại đó

Câu 31 : Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về lân quang 

A. Là sự phát quang có thời gian phát quang dài 

B. Nó thường xảy ra với chất rắn

C. Chất phát quang loại này gọi là chất lân quang 

D. Thời gian phát quang gấp 108 lần thời gian phát quang của hiện tượng huỳnh quang

Câu 32 : Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo 

A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. 

B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng 

D. Quỹ đạo là một đường hình sin

Câu 33 : Phát biểu nào sau đây là đúng 

A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các proton 

B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các notron

C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các proton và electron 

D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các proton và notron

Câu 34 : Phóng xạ và phân hạch hạt nhân 

A. Đều không phải là phản ứng hạt nhân 

B. Đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. Đều có sự hấp thụ notron chậm 

D. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

Câu 35 : Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho 

A. Một proton 

B. Một notron

C. Một nuclêon 

D. Một hạt trong 1 mol nguyên tử

Câu 36 : Nguyên tử số đặc trưng cho 

A. Khối lượng nguyên tử 

B. Khối lượng riêng của nguyên tử

C. Tính chất vật lí của nguyên tử 

D. Tính chất hóa học của nguyên tử

Câu 38 : Trong thực tế vầng màu sặc sỡ mà chúng ta quan sát thấy ở vật nào sau đây không phải là do hiện tượng giao thoa ánh sáng 

A. Màng bong bóng xà phòng 

B.  Những đám mây ngũ sắc khi hoàng hôn

C. Váng dầu mỡ trên mặt nước 

D. Mặt ghi đĩa CD

Câu 40 : Hạt nhân Cu có bán kính 4,8.10-15m. Biết 1u=1,66055.10-27kg. Khối lượng riêng của hạt nhân đồng xấp xỉ bằng 

A. 2,259.1017 kg/m

B. 2,259.1027 kg/m3

C. 2,259.1010 kg/m

D. 2,259.1014 kg/m3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247