A. có biên độ đạt cực đại.
B. có biên độ không đổi.
C. biến thiên tuần hoàn với tần số nhỏ hơn tần sổ riêng của hệ.
D. có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
A. khoảng thời gian vật đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương.
B. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.
D. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
A. tăng 2 lần.
B. không thay đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
A. -20π√3 (cm/s) ; 80π2 (cm/s2).
B. 20π√3 (cm/s) ; -80π2 (cm/s2)
C. 20√3 cm/s ; 802 cm/s2.
D. -20√3 (cm/s) ; -802 (cm/s2).
A. 1,78 m/s; 1,18 N.
B. 17,8 m/s ; 11,8 N.
C. 3,16 m/s ; 1,18 N.
D. 3,16 m/s ; 11,8 N.
A. 3√2 m/s.
B. 3 m/s.
C. 3√3 m/s.
D. 2 m/s.
A. 0,02 J.
B. 0,01 J.
C. 0,15 J.
D. 0,20J.
A. có cả sóng dọc và sóng ngang.
B. luôn là sóng dọc.
C. luôn là sóng ngang.
D. luôn là siêu âm.
A. v = λ/f
B. v = λf
C. v = f/λ
D. v = 1/λf
A. 70 dB.
B. 50 dB.
C. 12 dB.
D. 65 dB.
A. 8 cm
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 6 cm.
A. 3 cm.
B. 1,5 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
A. Dòng điện và điện áp hai đầu điện trở cùng pha.
B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là I =U/R.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại.
D. Mạch có cộng hưởng điện
A. P= UI.
B. P= ZI2.
C. P = ZI2cosφ
D. P = RI2cosφ.
A. 3/400 s
B. 1/400 s
C. 1/75 s
D. 1/50 s
A. 48A
B. 40 A.
C. 60A.
D. 30 A.
A. tăng đến cực đại rồi giảm.
B. giảm đến cực tiểu rồi tăng.
C. luôn giảm.
D. luôn tăng
A. 0,5 A.
B. 0,72 A
C. 0,6 A.
D. 0,4 A.
A. √3/2
B. 1
C. 1/2
D. √2/2
A. 100π (rad/s).
B. 60π (rad/s).
C. 90π (rad/s).
D. 120π (rad/s).
A. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
C. hiện tượng cộng hưởng của mạch dao động LC.
D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
A. vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
B. dao động cùng pha với vectơ cảm ứng từ.
C. song song với vectơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với phương truyền sóng.
A. sóng trung.
B. sóng dài.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.
B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.
C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.
D. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại.
A. 0,75 mm.
B. 0,60 mm.
C. 1,05 mm.
D. 0,85 mm.
A. 2 mm
B. 4 mm.
C. 4,812 mm.
D. 2,46 mm.
A. 18.
B. 20.
C. 22.
D. 25
A. hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi giảm nhiệt độ.
C. hiện tượng giảm mạnh điện trở củùa chất bán dẫn khi tăng nhiệt độ.
D. hiện tượng bắn electron ra khỏi chất bán dẫn.
A. mỗi kim loại có một giới hạn quang điện nhất định.
B. các kim loại khác nhau thì giới hạn quang điện của chúng cũng khác nhau.
C. giới hạn quang điện phụ thuộc vào tần số của ánh sáng kích thích.
D. giới hạn quang điện của kim loại được tính theo công thức λo = hc/A.
A. Ánh sáng cam.
B. Ánh sáng chàm.
C. Ánh sáng lam.
D. Ánh sáng tím.
A. 25ro.
B. 21ro.
C. 5ro.
D. 3ro.
A. Lực gây ra phóng xạ là lực đẩy tĩnh điện.
B. Tốc độ phóng xạ phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ.
C. Trong phóng xạ có sự bảo toàn khối lượng.
D. Phóng xạ là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
A. nơtron nhanh.
B. nơtron nóng.
C. nơtron chậm.
D. nơtron nguội
A. Hệ số nhân nơtron lớn hơn hoặc bằng l.
B. Hệ số nhân nơtron nhỏ hơn 1.
C. Hệ thống phải nằm trong trạng thái dưới hạn.
D. Toàn bộ số nơtron sinh ra đều không bị hấp thụ trở lại.
A. 32 lần.
B. 16 lần.
C. 8 lần.
D. 4 lần.
A. 15,017 MeV
B. 17,498 MeV.
C. 200,025 MeV.
D. 21,076 Me
A. giao thoa ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. phản xạ ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
A. hướng về phía Tây và có độ lớn cực đại.
B. hướng về phía Đông và có độ lớn cực đại.
C. hướng về phía Tây và có độ lớn bằng 0.
D. hướng về phía Đông và có độ lớn bằng 0.
A. chỉ có điện trường biến thiên và EM = 105cosl05t.
B. không cỏ điện từ trượng biến thiên.
C. Chỉ có từ trường biến thiên.
D. có điện từ trường biến thiên và EM = 10-5cosl05t
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247