Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật lý trường THPT Lý Thái Tổ- Bắc Ninh lần 4

Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật lý trường THPT Lý Thái Tổ- Bắc Ninh lần 4

Câu 1 : Khi vật dao động điều hoà đi từ biên về vị trí cân bằng thì 

A. vận tốc ngược chiều với gia tốc. 

B. lực tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc

C. vận tốc cùng chiều với gia tốc. 

D. độ lớn lực tác dụng lên vật đang tăng.

Câu 2 : Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn 

A. phụ thuộc khối lượng vật nặng của con lắc. 

B. phụ thuộc vào chiều dài dây treo con lắc.

C. tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc. 

D. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc

Câu 8 : Trong những phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ? 

A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây. 

B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.

C. Sóng dọc là sóng có phương dao động (của phần tử môi trường) trùng với phương truyền sóng. 

D. Sóng dọc là sóng có phương dao động (của phần tử môi trường) vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 9 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ? 

A. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí 

B. Sóng âm không truyền được trong chân không.

C. Tốc độ truyền âm trong một mội trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. 

D. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong không khí.

Câu 10 : Tại một điểm, khi cường độ âm tăng lên 10n lần thì mức cường độ âm 

A. tăng lên n lần. (dB) 

B. tăng thêm 10n (dB).

C. giảm đi n lần.(dB) 

D. giảm bớt 10n (dB)

Câu 13 : Một khung dây dẫn phăng diện tích s, quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Trong khung dây sẽ xuất hiện 

A. suất điện động có độ lớn không đổi. 

B.  suất điện động tự cảm.

C. dòng điện không đổi. 

D. suất điện động biến thiên điều hoà.

Câu 14 : Tìm phát biểu sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện ? 

A. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua. 

B. Dòng điện qua tụ điện sớm pha 0,5π so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.

C. Điện dung tụ điện càng lớn thì dung kháng càng lớn. 

D. Cường độ dòng điện qua tụ điện tính theo công thức I = CUω

Câu 21 : Trong các thiết bị sau thiết bị nào chỉ là máy phát sóng vô tuyến điện ? 

A. Cải điều khiển từ xa của các thiết bị điện tử. 

B. Máy phát thanh (radio)

C. Tivi. 

D. Điện thoại di động.

Câu 22 : Sóng vô tuyến có bước sóng vào cỡ vài mét thuộc loại nào trong các dải sóng vô tuyến sau ? 

A. Sóng cực ngắn. 

B. Sóng ngắn.

C. Sóng dài. 

D. Sóng trung.

Câu 23 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung Cv thay đổi. Chu kì dao động riêng của mạch 

A. tăng khi điện dung của tụ điện tăng. 

B. tăng gấp đôi khi điện dung của tụ điện tăng hai lần.

C. giảm khi điện dung của tụ điện tăng. 

D. tăng tỉ lệ thuận với độ tăng của điện dung tụ điện.

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ liên tục ? 

A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật. 

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.

C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. 

D.  Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.

Câu 25 : Tia hồng ngoại 

A. là một bức xạ đơn sắc có màu hồng 

B. do các vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối phát ra.

C. bị lệch trong điện trường và từ trường. 

D. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,38 μm.

Câu 29 : Quang phổ liên tục không được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng ? 

A. Chất rắn. 

B. Chất lỏng.

C. Chất khí ở áp suất cao. 

D. Chất khí ở áp suất thấp.

Câu 30 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì 

A. năng lượng của một phôtôn tỉ lệ thụận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. 

B.  năng lượng của một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của nó.

C. năng lượng của một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. 

D. năng lượng của các phôtôn trong chùm ánh sáng đơn sắc bằng nhau.

Câu 33 : Các đồng vị phóng xạ không sử dụng phổ biến trong việc nào sau đây? 

A. Xác định niên đại của các cổ vật. 

B. Theo dõi sự thâm nhập và di chuyển của các nguyên tố nhất định.

C. Nghiên cứu về biến đổi di truyền. 

D. Dò tìm khuyết tật trong các chi tiết máy.

Câu 34 : Độ hụt khối của hạt nhân là hiệu số của 

A. khối lượng hạt nhân với tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó. 

B. tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó với khối lượng hạt nhân đó

C. khối lượng hạt nhân trước phản ứng với khối lượng hạt nhân tạo thành sau phản ứng 

D. khối lượng hạt nhân phóng xạ với tổng khối lượng hạt nhân con và khối lượng hạt phóng xạ

Câu 35 : Hạt nhân sắt 5626Fe được cấu tạo nên từ 

A. 56 nơtron, 56 electron. 

B. 30 nơtron, 26 prôtôn và 26 electron

C. 26 nơtron và 30 prôtôn.  

D. 30 nơtron và 26 prôtôn.

Câu 38 : Nếu đưa một lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm của mạch dao động LC thì chu kì dao động điện từ sẽ 

A.  tăng.    

B. giảm.

C. không đổi.  

D.  có thể tăng hoặc giảm.

Câu 39 : Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì 

A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. 

B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng

C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng. 

D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247