A. lực tác dụng đổi chiều.
B. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
D. lực tác dụng bằng 0.
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc đạt giá trị cực đại.
B. Khi vật ở vị trí biên thì lực đổi chiều.
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì gia tốc ngược chiều với vận tốc.
D. Khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì độ lớn của gia tốc tăng dần.
A. 4 cm
B. -2 cm
C. 2 cm.
D. 2√3 cm
A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số âm.
B. Tốc độ sóng truyền trên dây đàn hồi không phụ thuộc vào lực căng của dây.
C. Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của sóng âm tăng.
D. Sóng âm luôn là sóng dọc.
A. Biên độ.
B. Tốc độ.
C. Bước sóng.
D. Tần số.
A. 40 m/s.
B. 40π (m/s).
C. 20m/s
D. 20π(m/s).
A. 10A.
B. 5√2 A.
C. 10√2 A.
D. 5 A.
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở thuần bằng 0.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
A. 10 lần.
B. 200 lần
C. 100 lần.
D. 20 lần.
A. Mạch chọn sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
A. đồng pha.
B. ngược pha.
C. vuông pha.
D. lệch pha một góc bất kì.
A. 106 rad/s.
B. 106 rad/s.
C. 2.106 rad/s.
D. 4.106 rad/s.
A. Tia X.
B. Tia sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
A. tránh cho da tiếp xúc trực tiếp với tia từ ngoại và chống loá mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt
C. chống một lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt và chống lóa mắt
D. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt
A. 10,8 mm
B. 3,6 mm
C. 3 mm
D. 10,2 mm
A. Bị bụp lại
B. Bị xòe ra
C. Bị cụp lại rồi lại xòe ra
D. Bị xòe ra rồi cụp lại, sau đó lại xòe ra
A. lam.
B. vàng.
C. lục.
D. chàm.
A. 1,47.10-8 J.
B. 1,47.10-13 J.
C. 4,42.10-16 J.
D. 4,42.10-13 J.
A. số nuclôn
B. năng lượng nghỉ
C. khối lượng.
D. động năng.
A. tính cho một nuclôn .
B. tính cho một cặp prôtôn - nơtron.
C. tính cho một cặp prôtôn - electron.
D. tính cho một prôtôn.
A. Bêta trừ
B. Bêta cộng
C. Anpha
D. Gamma
A. 23290Th ; 23391Pa
B. 23390Th ; 23392U
C. 23391Pa ; 23392U
D. 23391Pa ; 23390Th
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen đều có khả năng đâm xuyên giống nhau
B. Các vật được nung nóng có thể phát ra tia hồng ngoại, tia tử ngoại nhưng không thể phát ra tia Rơn-ghen.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt, tia từ ngoại làm phát quang một sổ chất.
D. Tia Rơn-ghen dùng để chụp điện, chiếu điện.
A. trắng.
B. đơn sắc màu vàng.
C. hỗn tạp gồm màu đỏ và màu lục.
D. Mặt Trời
A. chậm pha π/6
B. nhanh pha π/6
C. chậm pha π/4
D. nhanh pha π/4
A. 2a.
B. l,33a.
C. l,75a.
D. l,58a.
A. 5,00 cm.
B. 2,25 cm.
C. 7,25 cm.
D. 4 50 cm,
A. T = mg.
B. T = mg√3/2.
C. T = mg√2.
D. T = mg√3
A. 4 m
B. 2 m.
C. 6 m.
D. 8 m.
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 9 cm.
A. 1,4 U1.
B. 1.96 U1.
C. 1,6 U1.
D. 2,56 U1.
A. 200 w.
B. 50√3 w.
C. 100 w.
D. 50 w.
A. 352 w.
B. 176 w.
C. 3300 w.
D. 2200 w.
A. 6,325 vòng/s.
B. 4,472 vòng/s.
C. 7,071 vòng/s.
D. 14,14 vòng/s.
A. t1 = t2 > t3.
B. t1 = t3 > t2.
C. t1 = t2 < t3.
D. t1 = t3 < t2.
A. 3,24 cm
B. 2,64 cm.
C. 3,l41 cm.
D. 2,41 cm.
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2,568.1018 Hz.
B. 4,958.1018 Hz
C. 4,187.1018 Hz.
D. 3,425.1018 Hz.
A. 1/6
B. 4/1
C. 1/4
D. 1/2
A. 165o46‘.
B. 79o58'.
C. 159o53’.
D. 82o54’
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247