A. quang điện bên ngoài.
B. quang điện bên trong.
C. phát quang của chất rắn.
D. vật nóng lên khi bị chiếu sáng.
A. 2,65.10-15 J.
B. 2,65.10-16 J.
C. 26,5 10-17 J.
D. 4,965 10-14 J.
A. luôn có cùng một bước sóng trong các môi trường.
B. không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. mà mọi người đều nhìn thấy cùng một màu.
A. Có tính định hướng cao
B. Có tính đơn sắc cao
C. Có năng lượng photon rất lớn.
D. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính
A. Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn khối lượng các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng.
B. Hai hạt nhân rất nhẹ như hiđrô, hêli kết hợp lại và thu năng lượng là phản ứng nhiệt hạch.
C. Urani thường được dùng trong phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch nếu dùng cùng một khối lượng nhiên liệu.
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
B. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra phôtôn.
C. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
D. Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau.
A. vật nóng sáng trên 5000C.
B. vật nóng sáng trên 30000C.
C. đối catôt trong ống Cu-lít-giơ khi ống hoạt động.
D. các vật có khối lượng riêng lớn nóng sáng.
A. 6,02.1023.
B. 8,42.1023.
C. 0,75.1023.
D. 48,2.1023.
A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
B. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
C. Quang trỏ chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
D. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
A. với cùng tần số.
B. luôn ngược pha nhau.
C. với cùng biên độ
D. luôn cùng pha nhau.
A. tách sóng.
B. giao thoa sóng.
C. sóng dừng.
D. cộng hưởng điện.
A. Hồng ngoại.
B. Tử ngoại.
C. Ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X.
A. 3,8 ngày.
B. 38 ngày
C. 63,1 ngày.
D. 82,6 ngày
A. Phóng xạ γ thường là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ α và β.
B. Tia β– là các êlectrôn được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử.
C. Phôtôn γ do hạt nhân phóng ra có năng lượng lớn trong thang sóng điện từ.
D. Không có sự biến đổi về hạt nhân trong phóng xạ γ
A. 84 proton; 126 nơtron.
B. 82 proton; 124 nơtron.
C. 80 proton; 122 nơtron.
D. 86 proton; 128 nơtron.
A. màu sắc của vât.
B. hình dạng của vật.
C. kích thước của vât.
D. thành phần cấu tạo và nhiệt độ của các chất.
A. λ = 3 m
B. λ = 10 m
C. λ = 5 m
D. λ = 2 m
A. Δt = T/6.
B. Δt = T.
C. Δt = T/4.
D. Δt = T/2.
A. khối lượng nghỉ.
B. động năng.
C. số nơtrôn.
D. số nuclôn.
A. dao động ngược pha với nhau.
B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
D. dao động cùng pha với nhau.
A. 8,48.10-10m
B. 13,25.10-10m
C. 19,08.10-10m
D. 4,47.10-10m
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
A. vân sáng bậc 9.
B. vân sáng bậc 7.
C. vân sáng bậc 6.
D. vân sáng bậc 8.
A. Sóng dài.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng trung.
A. 1,14 mm
B. 0,38 mm
C. 1,52 mm
D. 0,76 mm
A. sự phát ra một photon khác.
B. sự giải phóng một e tự do.
C. sự giải phóng một e liên kết.
D. sự giải phóng một cặp e và lỗ trống.
A. của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn.
B. toả ra một nhiệt lượng không lớn.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được.
A. bậc 5
B. bậc 4
C. bậc 7
D. bậc 6
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
A. Quang phổ liên tục.
B. Sự phân bố năng lượng trong quang phổ.
C. Quang phổ hấp thụ.
D. Quang phổ vạch phát xạ.
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Năng lượng nghỉ.
D. Độ hụt khối.
A. nhiệt điện
B. quang – phát quang.
C. quang điện ngoài.
D. quang điện trong.
A. 1,5mm
B. 1,8mm
C. 1,2 mm
D. 2 mm
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang điện trong
D. Hiện tượng sóng dừng
A. 3,55 eV
B. 6,62 eV
C. 2,76 eV
D. 4,14 eV
A. Đèn hơi natri.
B. Đèn hơi thủy ngân.
C. Đèn dây tóc nóng sáng.
D. Đèn hơi hyđrô.
A. chữa bệnh.
B. chiếu sáng.
C. chụp ảnh ban đêm.
D. sấy khô, sưởi ấm.
A. 20.10–4A.
B. 2.10–4A.
C. 4,5.10–2A.
D. 4,47.10–2A.
A. 73mA.
B. 53 mA.
C. 43 mA.
D. 63 mA.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247