A. Dễ dàng xâm nhập vào tế bào vật chủ
B. Trao đổi chất với môi trường, sinh trưởng, sinh sản nhanh
C. Tránh được sự tiêu diệt của môi trường vì khó phát hiện
D. Tiêu tốn ít thức ăn
A. Trước phiên mã
B. Sau dịch mã
C. Dịch mã
D. Phiên mã
A. Nấm men
B. Vi khuẩn etylic
C. Vi khuẩn Ecoli
D. Vi khuẩn Lactic
A. lông hút của rễ
B. chóp rễ
C. khí khổng
D. toàn bộ bề mặt cơ thể
A. Hội chứng Claiphento
B. Hội chứng Tóc-nơ
C. Hội chứng AIDS
D. Hội chứng Đao
A. Kì đầu I
B. Kì giữa II
C. Kì sau I
D. Kì đầu II
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Đặc điểm của chất tan
B. Sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào
C. Đặc điểm của màng tế bào
D. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào
A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit
A. đỉnh của thân và cành
B. lá, rễ
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
D. thân, cành
A. lúa, khoai, sắn, đậu
B. rau dền, kê, các loại rau, xương rồng
C. dừa, xuong rồng, thuốc bông
D. mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu
A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
A. miệng → thực quản → diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột → hậu môn
B. miệng → thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn
C. miệng → thực quản → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → diều → ruột → hậu môn
D. miệng → thực quản → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → diều → ruột → hậu môn
A. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen
C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen
A. Vùng điều hòa,vùng mã hóa và vùng kết thúc
B. Vùng cấu trúc,vùng mã hóa và vùng kết thúc
C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc
D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc
A. thể đa bội chẵn
B. thể đa bội lẻ
C. thể một
D. thể ba
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 23
B. 46
C. 69
D. 92
A. nối các Okazaki với nhau
B. bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của ADN
C. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
D. tháo xoắn phân tử ADN
A. 0
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 100% cây hoa đỏ
B. 75% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng
C. 25% cây hoa đỏ và 75% cây hoa trắng
D. 100% cây hoa trắng
A. ATP
B. NADH
C. ADP
D. NADPH
A. Mất đoạn NST 21
B. Lặp đoạn NST 21
C. Mất đoạn NSTX
D. Lặp đoạn NSTX
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch
B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch
C. Tổng tiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch
D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (3)
A. động lực đầu trên của dòng mạch gỗ
B. động lực đầu dưới của dòng mach rây
C. động lực đầu trên của đòng mạch rây
D. động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ
A. A = T =720; G = X = 480
B. A = T =719; G = X = 481
C. A = T=419; G = X = 721
D. A = T =721; G = X = 479
A.
khe xináp
B. chùy xináp
C. các ion Ca2+
D. màng sau xináp
A. 3:1:3:1
B. 1:1:1:1:1:1:1:1
C. 2:1:1:1:1:1
D. 2:1:1:2:1:1
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 480, 240, 360 và 120
B. 480, 360, 240 và 120
C. 480, 120, 360 và 240
D. 480, 240, 120 và 360.
A. Restrictaza
B. Oxygenaza
C. Cacboxylaza
D. Nitrogenaza
A. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt
B. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã
C. thành phần tham gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác
D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiẽn mã, dịch mã sau dịch mã
A. một bộ ba mã hoá nhiều axit amin
B. một axit amin đuợc mã hoá bởi nhiều bộ ba
C. một bộ ba mã hoá 1 axit amin
D. có nhiều bộ ba không mã hoá axit amin
A. 3
B. 3
C. 5
D. 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247