Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 1 năm 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi Thanh Hóa

Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 1 năm 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi Thanh Hóa

Câu 1 : Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đon giản sẽ giúp gì cho chúng?

A. Dễ dàng xâm nhập vào tế bào vật chủ

B. Trao đổi chất với môi trường, sinh trưởng, sinh sản nhanh

C. Tránh được sự tiêu diệt của môi trường vì khó phát hiện

D. Tiêu tốn ít thức ăn

Câu 2 : Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào?

A. Trước phiên mã

B. Sau dịch mã

C. Dịch mã

D. Phiên mã

Câu 3 : Việc muối chua rau, quả là lợi dụng hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?

A. Nấm men

B. Vi khuẩn etylic

C. Vi khuẩn Ecoli

D. Vi khuẩn Lactic

Câu 4 : Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua

A. lông hút của rễ

B. chóp rễ

C. khí khổng

D. toàn bộ bề mặt cơ thể

Câu 5 : Bằng cách làm tiêu bản tế bào để quan sát bộ NST thì không phát hiện sớm trẻ mắc hội chứng nào sau đây?

A. Hội chứng Claiphento

B. Hội chứng Tóc-nơ 

C. Hội chứng AIDS

D. Hội chứng Đao

Câu 8 : Trong phương thức vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào, các chất tan được khuếch tán phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Đặc điểm của chất tan

B. Sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào

C. Đặc điểm của màng tế bào

D. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào

Câu 9 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến

B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN

C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa

D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit

Câu 10 : Auxin chủ yếu sinh ra ở

A. đỉnh của thân và cành

B. lá, rễ

C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả

D. thân, cành

Câu 11 : Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là

A. lúa, khoai, sắn, đậu

B. rau dền, kê, các loại rau, xương rồng

C. dừa, xuong rồng, thuốc bông

D. mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu

Câu 13 : Thứ tự các bộ phận trong hệ tiêu hóa của gà là

A. miệng → thực quản → diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột → hậu môn

B. miệng → thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn

C. miệng → thực quản → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → diều → ruột → hậu môn

D. miệng → thực quản → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → diều → ruột → hậu môn

Câu 15 : Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần:

A. Vùng điều hòa,vùng mã hóa và vùng kết thúc

B. Vùng cấu trúc,vùng mã hóa và vùng kết thúc

C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc

D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc

Câu 19 : Vai trò của enzyme ADN polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là

A. nối các Okazaki với nhau

B. bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của ADN

C. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN

D. tháo xoắn phân tử ADN

Câu 25 : Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến nào gây ra?

A. Mất đoạn NST 21

B. Lặp đoạn NST 21

C. Mất đoạn NSTX 

D. Lặp đoạn NSTX 

Câu 26 : Cho các hiện tượng sau: 

A.

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 27 : Tại sao vận tốc máu trong mao mạch lại chậm hơn ở động mạch?

A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch

B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch

C. Tổng tiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch

D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có

Câu 30 : Quá trình thoát hơi nước qua lá là

A. động lực đầu trên của dòng mạch gỗ

B. động lực đầu dưới của dòng mach rây

C. động lực đầu trên của đòng mạch rây

D. động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ

Câu 33 : Các yếu tố không thuộc thành phần xináp là:

A.

khe xináp

B. chùy xináp

C. các ion Ca2+

D. màng sau xináp

Câu 37 : Enzim tham gia cố định Nitơ tự do là:

A. Restrictaza

B. Oxygenaza

C. Cacboxylaza

D. Nitrogenaza

Câu 38 : Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là

A. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt

B. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã

C. thành phần tham gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác

D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiẽn mã, dịch mã sau dịch mã

Câu 39 : Mã di truyền mang tính thoái hoá là

A. một bộ ba mã hoá nhiều axit amin

B. một axit amin đuợc mã hoá bởi nhiều bộ ba

C. một bộ ba mã hoá 1 axit amin

D. có nhiều bộ ba không mã hoá axit amin

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247