A. truyền theo một chiều từ màng trước ra màng sau
B. truyền theo một chiều từ màng sau ra màng trước
C. truyền tin qua xinap hóa học có thể không cần chất trung gian hóa học
D. tốc độ truyền tin qua xinap nhanh hơn trên sợi thần kinh không có bao mielin
A. Tiroxin
B. Glucagon
C. Progesteron
D. Insulin
A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào
B. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào
C. thức ăn được tiêu hóa nội bào và ngoại bào
D. thức ăn được tiêu hóa nội bào
A. Thức ăn
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Độ ẩm
A. ti thể
B. riboxom
C. trung thể
D. lục lạp
A. Ca2+
B. K+
C. Na+
D. Mg2+
A. song song, ngược chiều với dòng nước
B. xuyên ngang với dòng nước
C. song song, cùng chiều với dòng nước
D. song song với dòng nước
A. 512
B. 128
C. 32
D. 64
A. 5 năm
B. 10 năm
C. 20 năm
D. 40 năm
A. Carotenoid
B. Auxin
C. Florigen
D. Diệp lục
A. đường phân
B. chu trình Creps
C. đường phân và Creps
D. chuỗi chuyền electron
A. qua biến thái và biến thái không hoàn toàn
B. qua biến thái và không qua biến thái
C. biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn
D. không qua biến thái và biến thái hoàn toàn
A. T = 300, G= 400, A = 600
B. T = 300, G= 600, A = 600
C. T = 300, G= 500, A = 600
D. G = 300, T= 600, A = 600
A. Glucozo
B. O2
C. ADP, NADP+
D. ATP, NADPH
A. Tập tính di cư của cá hồi là tập tính bẩm sinh
B. Di cư theo mùa gặp phổ biến ở chim hơn so với các lớp động vật khác
C. Hươu đực đánh dấu lãnh thổ bằng nước tiểu
D. Chim bồ câu di cư định hướng nhờ từ trường trái đất
A. Quang chu kì ảnh hưởng tới sinh trưởng nhưng không ảnh hưởng tới quá trình phát triển của cây
B. Trong điều kiện ngày ngắn( đêm dài) nếu chiếu sáng bổ sung vào ban đêm làm cho cây ngày dài không ra hoa
C. Trong điều kiện ngày ngắn( đêm dài) nếu chiếu sáng bổ sung vào ban đêm làm cho cây ngày dài ra hoa
D. Cây trung tính chỉ ra hoa trong điều kiện ngày dài
A. Etilen
B. Xitokinin
C. Auxin
D. Giberelin
A. Ruột non dài
B. Răng hàm nhiều gờ cứng
C. Răng nanh phát triển
D. Dạ dày 4 ngăn
A. Photpho, kali
B. Canxi, photpho
C. Kali, canxi
D. Nito, kali
A. Nguồn nito con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón
B. Sự phóng điện trong cơn giông đã oxi hóa N2 thành nito dạng nitrat
C. Nguồn nito trong nham thạch do núi lửa phun
D. Quá trình cố định nito bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nito hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất
A. từ mạch gỗ sang mạch rây
B. từ mạch rây sang mạch gỗ
C. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống
D. qua mạch gỗ
A. 2, 3, 4
B. 2, 4
C. 1, 2, 4
D. 1, 3
A. Rễ cây luôn sinh trưởng về phía có nguồn nước
B. Rễ cây sinh trưởng hướng tới nguồn chất dinh dưỡng, tránh xa nguồn hóa chất độc hại
C. Ngọn và thân luôn hướng sáng dương
D. Lá các cây họ Đậu xòe ra khi kích thích, cụp lại khi ngủ theo cường độ ánh sáng, nhiệt độ
A. AM
B. AOA
C. ALPG
D. RiDP
A. Juvenin
B. Testosteron
C. Tiroxin
D. Ecđixon
A. đường kính thân
B. chiều cao cây
C. đường kính tán lá
D. số lá
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. ATP là một hợp chất cao năng và được xem là đồng tiền năng lượng của tế bào
B. ATP được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và được sử dụng cho các hoạt động sống của tế bào
C. ATP là một hợp chất cao năng vì liên kết giữa 2 nhóm photphat cuối cùng trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng
D. ATP được cấu tạo từ 2 thành phần là: đường ribozo và 3 nhóm photphat
A. cây lúa
B. cây mít
C. cây dừa
D. cây cau
A. là quá trình khử các nguyên liệu hô hấp (gluozơ...) đến CO2, H2O và tích lũy lại năng lượng ở dạng dễ sử dụng là ATP
B. là quá trình oxi hóa sinh học nguyên liệu hô hấp (gluozơ...) đến CO2, H2O và tích lũy lại năng lượng ở dạng dễ sử dụng là ATP
C. là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
D. là quá trình thu nhận O2 trong không khí và thải CO2 vào môi trường xung quanh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247