A.
Lò vi sóng.
B. Lò sưởi điện.
C.
Hồ quang điện.
D. Màn hình vô tuyến.
A. Giá đỡ và dây treo.
B. Vật nặng có kích thước nhỏ.
C. Cân chính xác.
D. Đồng hồ và thước đo độ dài.
A. có va chạm đàn hồi với kim loại.
B. kim loại bị nung nóng.
C. kim loại bị bức xạ nhiệt.
D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại.
A. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Sóng hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
A.
\(\lambda = 2\pi c\sqrt {LC} \)
B. \(\lambda = 2\pi c\sqrt {\frac{L}{{{C^2}}}} \)
C. \(\lambda = 2\pi c\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
D. \(\lambda = 2\pi c\sqrt {\frac{C}{L}} \)
A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
A. Tần số, động năng, vận tốc.
B. Tần số, biên độ, động năng.
C. Chu kì, biên độ, cơ năng.
D. Chu kì, tần số, thế năng.
A. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
B. Là dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
D. Là dao động lan truyền trong một môi trường.
A.
\({I_0} = \frac{{{U_0}}}{{{Z_L}}}\)
B. \(i = \frac{u}{{{Z_L}}}\)
C. \(I = \frac{U}{{{Z_L}}}\)
D. \({I_0} = \frac{{U\sqrt 2 }}{{{Z_L}}}\)
A. ảo, nhỏ hơn vật.
B. ảo, lớn hơn vật.
C. thật, nhỏ hơn vật.
D. thật, lớn hơn vật.
A.
vectơ động lượng.
B. động năng.
C. năng lượng toàn phần.
D. số nuclon.
A. Giảm công suất máy phát điện.
B. Tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. Thay dây dẫn làm bằng vật liệu có điện trở suất nhỏ.
D. Giảm chiều dài dây dẫn.
A. 12 (cm/s).
B. 6 (m/s).
C. 72π2 (cm/s).
D. 8 (cm/s).
A. 0,27 µm.
B. 0,31 mµm.
C. 0,4 µm.
D. 0,35 µm.
A. bốn vạch màu đỏ, lam, chàm, tím.
B. dải màu liên tục từ đỏ đến tím.
C. dải màu có xuất hiện bốn vạch tối.
D. các vạch sáng (màu trắng), vạch tối xen kẽ nhau và cách nhau đều đặn.
A. rời màn dọc theo trục vuông góc với hai khe và ra xa hai khe thêm 0,75D
B. rời màn dọc theo trục vuông góc với hai khe và ra xa hai khe thêm \(\frac{D}{3}\)
C. rời màn dọc theo trục vuông góc với hai khe và lại gần hai khe thêm \(\frac{D}{3}\)
D. rời màn dọc theo trục vuông góc với hai khe và lại gần hai khe thêm 0,75D
A. chỉ xuất hiện suất điện động cảm ứng.
B. xuất hiện dòng điện cảm ứng vì từ thông giảm.
C. xuất hiện dòng điện cảm ứng vì từ thông tăng.
D. không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
A. F = F0cos(2pft)
B. F = 2F0cos(2pft)
C. F = 0,5F0cos(pft)
D. F = 3F0cos(pft)
A. \({i^2} = LC\left( {{u^2} - U_0^2} \right)\)
B. \({i^2} = LC\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)
C. \({i^2} = \frac{L}{C}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)
D. \({i^2} = \frac{C}{L}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)
A. 1,2375eV.
B. 2,2eV.
C. 1,65eV.
D. 0.
A. Tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa không khí và kim cương.
B. Tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có cùng chiết suất.
C. Tia sáng truyền vuông góc qua mặt phân cách giữa không khí và kim cương.
D. Tia sáng truyền từ không khí đi qua tâm của một quả cầu trong suốt bằng thuỷ tinh.
A. tia gama.
B. ánh sáng do ngọn nến phát ra.
C. sóng siêu âm.
D. sóng điện thoại phát ra.
A. cường độ dòng điện tức thời sớm pha hơn điện áp tức thời góc π/2.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện dung C.
C. cường độ dòng điện cực đại tỉ lệ thuận với f.
D. công suất tiêu thụ bằng 0.
A. 6 prôtôn và 8 nơtron.
B. 8 prôtôn và 6 nơtron.
C. 6 prôtôn và 14 nơtron.
D. 14 prôtôn và 6 nơtron.
A. 0,3 s.
B. 0,2 s.
C. 0,7 s.
D. 0,4 s.
A. 0,035 J.
B. 750 J.
C. 350 J.
D. 0,075 J.
A. \(u = 4\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\)
B. \(u = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\)
C. \(u = 4\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\)
D. \(u = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\)
A. 375 vòng/phút.
B. 480 vòng/phút.
C. 750 vòng/phút.
D. 325 vòng/phút.
A. 0,411 µm.
B. 0,576 µm.
C. 0,384 µm.
D. 0,594 µm.
A. \(i = 13,2\cos \left( {{{10}^4}t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {mA} \right)\)
B. \(i = 13,2\cos \left( {{{10}^4}t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\)
C. \(i = 13,2\cos \left( {{{10}^4}t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\left( {mA} \right)\)
D. \(i = 13,2\cos \left( {{{10}^4}t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\left( A \right)\)
A. 2,5 MeV và 2,1 MeV.
B. 1,2 MeV và 2,8 MeV.
C. 2,8 MeV và 2,1 MeV.
D. 2,8 MeV và 1,2 MeV.
A. 0,6563 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,4340 μm.
D. 0,0974 μm.
A. 8,4 dm.
B. 4,6 dm.
C. 3,2 dm.
D. 12,8 dm.
A. \(\frac{1}{{2\pi }}\left( H \right)\)
B. \(\frac{5}{{2\pi }}\left( H \right)\)
C. \(\frac{7}{{2\pi }}\left( H \right)\)
D. \(\frac{3}{{2\pi }}\left( H \right)\)
A. 1,93MeV/nuclon.
B. 2,57 MeV/nuclon
C. 6,81 MeV/nuclon.
D. 7,72 MeV/nuclon
A. \(\frac{1}{{15}}\mu s\)
B. \(\frac{1}{{12}}\mu s\)
C. \(\frac{1}{4}\mu s\)
D. \(\frac{1}{18}\mu s\)
A. \(\frac{1}{{10}}s\)
B. \(\frac{2}{{15}}s\)
C. \(\frac{1}{{15}}s\)
D. \(\frac{1}{{30}}s\)
A. 0,32 m/s.
B. 3,4 m/s.
C. 3,2 m/s.
D. 0,34 m/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247