A. A = 2(m)
B. A = 2(cm)
C. A = 0,2(m)
D. A = 0,2(cm)
A. f = 0,1Hz
B. f = 0,01Hz
C. f= 100Hz
D. f = 50Hz
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
A. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày.
B. Ta nhìn ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ôtô chiếu vào.
C. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường.
D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ.
A. 50 lần
B. 100 lần
C. 120 lần
D. 25 lần
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia ló và pháp tuyến.
A. \( \pm 4cm\)
B. \( \pm 3cm\)
C. \( \pm 2cm\)
D. \( \pm 1cm\)
A. 0,50.10-6 m.
B. 0,55.10-6 m.
C. 0,45.10-6 m.
D. 0,60.10-6 m.
A. 0,33 μm.
B. 0,22 μm.
C. 0,66. 10-19 μm.
D. 0,66 μm.
A. 240 mV.
B. 240 V.
C. 2,4 V.
D. 1,2 V.
A. \({{\lambda _1} + {\lambda _2}}\)
B. \(\frac{{{\lambda _1}{\lambda _2}}}{{{\lambda _1} - {\lambda _2}}}\)
C. \({{\lambda _1} - {\lambda _2}}\)
D. \(\frac{{{\lambda _1}{\lambda _2}}}{{{\lambda _1} + {\lambda _2}}}\)
A. m0/5.
B. m0/25.
C. m0/32.
D. m0/50.
A. A = - 1 (μJ).
B. A = + 1 (μJ).
C. A = - 1 (J).
D. A = + 1 (J).
A. 400 V.
B. 100 V.
C. 210V.
D. 200 V.
A. D = - 2điôp.
B. D = - 2,67điôp.
C. D = - 4điôp.
D. D = - 5điôp.
A. 2.10-6 T
B. 2.10-5T
C. 5.10-6T
D. 0,5.10-6T
A. 120V .
B. 145V.
C. 180V.
D. 100V.
A. 12
B. 24
C. 6
D. 7
A. ℓ = 17,5cm.
B. ℓ = 37,5cm.
C. ℓ = 12,5cm.
D. ℓ = 42,5cm.
A. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình tam giác, ba cuộn dây mắc của động cơ mắc theo tam giác.
B. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình sao, ba cuộn dây mắc của động cơ mắc theo hình sao.
C. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình sao, ba cuộn dây mắc của động cơ mắc theo tam giác.
D. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình tam giác, ba cuộn dây mắc của động cơ mắc theo hình sao.
A. 80V
B. 100 V.
C. 120V
D. 90 V
A. 21,8 kV
B. 40,0 kV.
C. 28,2 kV
D. 80,0 kV
A. 20 phút.
B. 17 phút.
C. 14 phút.
D. 10 phút.
A. P1 = 40W; P2 = 40W.
B. P1 = 50W; P2 = 40W.
C. P1 = 40 W; P2 = 50 W.
D. P1 = 30 W; P2 = 30 W.
A. Lò vi sóng.
B. Lò sưởi điện.
C. Hồ quang điện.
D. Màn hình vô tuyến.
A. có va chạm đàn hồi với kim loại.
B. kim loại bị nung nóng.
C. kim loại bị bức xạ nhiệt.
D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại.
A. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Sóng hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
A.
\(\lambda = 2\pi c\sqrt {LC} \)
B. \(\lambda = 2\pi c\sqrt {\frac{L}{{{C^2}}}} \)
C. \(\lambda = 2\pi c\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
D. \(\lambda = 2\pi c\sqrt {\frac{C}{L}} \)
A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
A. Tần số, động năng, vận tốc.
B. Tần số, biên độ, động năng.
C. Chu kì, biên độ, cơ năng.
D. Chu kì, tần số, thế năng.
A. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
B. Là dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
D. Là dao động lan truyền trong một môi trường.
A.
\({I_0} = \frac{{{U_0}}}{{{Z_L}}}\)
B. \(i = \frac{u}{{{Z_L}}}\)
C. \(I = \frac{U}{{{Z_L}}}\)
D. \({I_0} = \frac{{U\sqrt 2 }}{{{Z_L}}}\)
A. ảo, nhỏ hơn vật.
B. ảo, lớn hơn vật.
C. thật, nhỏ hơn vật.
D. thật, lớn hơn vật.
A.
vectơ động lượng.
B. động năng.
C. năng lượng toàn phần.
D. số nuclon.
A. Giảm công suất máy phát điện.
B. Tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. Thay dây dẫn làm bằng vật liệu có điện trở suất nhỏ.
D. Giảm chiều dài dây dẫn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247