Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 40 Bài tập trắc nghiệm Vật Lý 12 chủ đề Phản Ứng Hạt Nhân năm 2019

40 Bài tập trắc nghiệm Vật Lý 12 chủ đề Phản Ứng Hạt Nhân năm 2019

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton. 

B. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron.

C. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z prôton và (A – Z) nơtron. 

D. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.

Câu 2 : Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có cấu tạo gồm: 

A. 33 prôton và 27 nơtron    

B.  27 prôton  và 60 nơtron

C.  27 prôton và 33 nơtron         

D. 33 prôton và 27 nơtron

Câu 3 : Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân \({}_7^{14}N\) 

A. 07 proton và 14 notron  

B. 07 proton và 07 notron

C. 14 proton và 07 notron      

D. 21 proton và 07 notron

Câu 4 : Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ \({}_{92}^{235}U\) có: 

A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235        

B.  92 proton và tổng số proton và electron là 235

C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235      

D.  92 proton và tổng số nơtron là 235

Câu 5 : Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là

A. \({}_{92}^{327}U\)

B. \({}_{92}^{235}U\)

C. \({}_{235}^{92}U\)

D. \({}_{92}^{143}U\)

Câu 6 : Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u. 

A. mP > u > mn                 

B.  mn < mP < u                      

C. mn > mP > u      

D.  mn = mP > u

Câu 7 : Cho hạt nhân \({}_5^{11}X\). Hãy tìm phát biểu sai. 

A. Hạt nhân có 6 nơtrôn.        

B. Hạt nhân có 11 nuclôn.

C. Điện tích hạt nhân là 6e.                       

D. Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u.

Câu 8 : Phát biểu nào là sai? 

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. 

B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.

C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. 

D.  Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 9 : So với hạt nhân \({}_{14}^{29}Si\) , hạt nhân \({}_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn 

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.   

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn

C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.  

D.  5 nơtrôn và 12 prôtôn.

Câu 10 : Hạt nhân \({}_{17}^{35}Cl\) có: 

A. 35 nơtron              

B. 35 nuclôn 

C.  17 nơtron               

D. 18 proton.

Câu 13 : Đồng vị phóng xạ côban \(_{27}^{60}Co\) phát ra tia b- và tia g. Biết \({m_{Co}} = 55,940u;{m_n} = 1,008665u;\) \({m_p} = 1,007276u\) . Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu?  

A. \(\Delta E = 6,{766.10^{ - 10}}J\)

B. \(\Delta E = 3,{766.10^{ - 10}}J\)

C. \(\Delta E = 5,{766.10^{ - 10}}J\)

D. \(\Delta E = 7,{766.10^{ - 10}}J\)

Câu 25 : Biết số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol­-1, khối lượng mol của hạt nhân urani  \({}_{92}^{238}U\) là 238 gam / mol. Số nơtron trong 119 gam urani \({}_{92}^{238}U\) là : 

A. \(2,{2.10^{25}}\) hạt        

B. \(1,{2.10^{25}}\) hạt        

C. \(8,{8.10^{25}}\) hạt        

D. \(4,{4.10^{25}}\) hạt        

Câu 26 : Cho số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol­-1. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt \({}_{52}^{131}\)I là : 

A. 3,952.1023 hạt             

B. 4,595.1023 hạt           

C. 4.952.1023 hạt             

D. 5,925.1023 hạt 

Câu 27 : Biết  NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g  , \({}_{92}^{238}U\) có số nơtron xấp xỉ là 

A.  2,38.1023.      

B. 2,20.1025.  

C. 1,19.1025.              

D. 9,21.1024.

Câu 29 : Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có cấu tạo gồm: 

A. 33 prôton và 27 nơtron       

B. 27 prôton  và 60 nơtron 

C. 27 prôton và 33 nơtron                   

D. 33 prôton và 27 nơtron

Câu 30 : Cho số Avogadro là NA = 6,02.1023mol-1. Số notron có trong 0,5mol nguyên tử hạt nhân \({}_2^4He\) là 

A. 6,02.1023(notron)       

B. 3,01.1023(notron) 

C. 12,04.1023(notron)  

D. 1,505.1023(notron)

Câu 31 : Tìm tốc độ của hạt mêzôn để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. 

A. 0,4.108 m/s.              

B. 2,985.108 m/s.

C.  1,2.108 m/s.          

D. 0,8.108 m/s.

Câu 32 : Hạt nhân càng bền vững khi có 

A. số nuclôn càng nhỏ.      

B. số nuclôn càng lớn.

C. năng lượng liên kết càng lớn.                    

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu 33 : Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là 

A. kg    

B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)  

C. Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2.                 

D. Câu A, B, C đều đúng.

Câu 34 : Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử   

A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử 

B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử           

C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron     

D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân

Câu 35 : Bổ sung vào phần thiếu của câu sau: “Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng …khối lượng của các hạt nhân sinh ra sau phản ứng”     

A. nhỏ hơn       

B. bằng với (để bảo toàn năng lượng)            

C. lớn hơn                                 

D. có thể nhỏ hoặc lớn hơn

Câu 36 : Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:       

A. càng dễ phá vỡ                     

B.  năng lượng liên kết lớn  

C. năng lượng liên kết nhỏ                

D. càng bền vững      

Câu 37 : Trong phản ứng hạt nhân, proton: 

A. có thể biến thành nơtron và ngược lại       

B. có thể biến đổi thành nucleon và ngược lại    

C. được bảo toàn                                                     

D. A và C đúng  

Câu 38 : Đơn vị khối lượng nguyên tử là:     

A. Khối lượng của một nguyên tử hydro       

B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12      

C. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon            

D. Khối lượng của một nucleon    

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247