A. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z prôton và (A – Z) nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.
A. 33 prôton và 27 nơtron
B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron
D. 33 prôton và 27 nơtron
A. 07 proton và 14 notron
B. 07 proton và 07 notron
C. 14 proton và 07 notron
D. 21 proton và 07 notron
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
A. \({}_{92}^{327}U\)
B. \({}_{92}^{235}U\)
C. \({}_{235}^{92}U\)
D. \({}_{92}^{143}U\)
A. mP > u > mn
B. mn < mP < u
C. mn > mP > u
D. mn = mP > u
A. Hạt nhân có 6 nơtrôn.
B. Hạt nhân có 11 nuclôn.
C. Điện tích hạt nhân là 6e.
D. Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u.
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
A. 35 nơtron
B. 35 nuclôn
C. 17 nơtron
D. 18 proton.
A. 0,632 MeV.
B. 63,215MeV.
C. 6,325 MeV.
D. 632,153 MeV.
A. 0,565u
B. 0,536u
C. 3,154u
D. 3,637u
A. \(\Delta E = 6,{766.10^{ - 10}}J\)
B. \(\Delta E = 3,{766.10^{ - 10}}J\)
C. \(\Delta E = 5,{766.10^{ - 10}}J\)
D. \(\Delta E = 7,{766.10^{ - 10}}J\)
A. 1400,47 MeV
B. 1740,04 MeV
C. 1800,74 MeV
D. 1874 MeV
A. 1,12MeV
B. 2,24MeV
C. 3,36MeV
D. 1,24MeV
A. 6,43 MeV
B. 6,43 MeV
C. 0,643 MeV
D. Một giá trị khác
A. 5,66625eV
B. 6,626245MeV
C. 7,66225eV
D. 8,02487MeV
A. 8,16MeV
B. 5,82 MeV
C. 8,57MeV
D. 9,38MeV
A. liti, hêli, đơtêri.
B. đơtêri, hêli, liti.
C. hêli, liti, đơtêri.
D. đơtêri, liti, hêli.
A. 2,7.1012J
B. 3,5. 1012J
C. 2,7.1010J
D. 3,5. 1010J
A. 72,7 MeV.
B. 89,4 MeV.
C. 44,7 MeV.
D. 8,94 MeV.
A. 0,6321 MeV.
B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
D. 632,1531 MeV.
A. 14,25 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV.
D. 190,81 MeV.
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
A. \(2,{2.10^{25}}\) hạt
B. \(1,{2.10^{25}}\) hạt
C. \(8,{8.10^{25}}\) hạt
D. \(4,{4.10^{25}}\) hạt
A. 3,952.1023 hạt
B. 4,595.1023 hạt
C. 4.952.1023 hạt
D. 5,925.1023 hạt
A. 2,38.1023.
B. 2,20.1025.
C. 1,19.1025.
D. 9,21.1024.
A. 6,826.1022.
B. 8,826.1022.
C. 9,826.1022.
D. 7,826.1022.
A. 33 prôton và 27 nơtron
B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron
D. 33 prôton và 27 nơtron
A. 6,02.1023(notron)
B. 3,01.1023(notron)
C. 12,04.1023(notron)
D. 1,505.1023(notron)
A. 0,4.108 m/s.
B. 2,985.108 m/s.
C. 1,2.108 m/s.
D. 0,8.108 m/s.
A. số nuclôn càng nhỏ.
B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
A. kg
B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)
C. Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2.
D. Câu A, B, C đều đúng.
A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron
D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân
A. nhỏ hơn
B. bằng với (để bảo toàn năng lượng)
C. lớn hơn
D. có thể nhỏ hoặc lớn hơn
A. càng dễ phá vỡ
B. năng lượng liên kết lớn
C. năng lượng liên kết nhỏ
D. càng bền vững
A. có thể biến thành nơtron và ngược lại
B. có thể biến đổi thành nucleon và ngược lại
C. được bảo toàn
D. A và C đúng
A. Khối lượng của một nguyên tử hydro
B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12
C. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon
D. Khối lượng của một nucleon
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247