A. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở và pin quang điện dựa vào hiện tượng quang điện.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Trong môi trường trong suốt ánh sáng có màu sắc khác nhau chuyển động với tốc độ khác nhau
A. 80 dB.
B. 70 dB.
C. 50 dB.
D. 60 dB.
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường.
D. khung dây chuyển động trong từ trường
A. 6,8.10-3 J.
B. 3,8.10-3 J.
C. 5,8.10-3 J.
D. 4,8.10-3 J.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
A. 10cm.
B. 40cm.
C. 20cm.
D. 70cm.
A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đo bằng thương số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó
C. Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng từ
D. Cường độ dòng điện trong một mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch ngoài.
A. 220
B. 400 W.
C. 440 W.
D. 220\(\sqrt 2 \)W.
A.
Trong phóng xạ a, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ b-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C.
Trong phóng xạ b, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ b+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
A. 5/9
B. 6/5
C. 5/6
D. 9/5
A. Cường độ âm.
B. Biên độ dao động âm
C. Tần số của âm.
D. Mức cường độ âm.
A. 6,4 N.
B. 0,8 N.
C. 0,64 N.
D. 64 N.
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
A. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
B. \(\frac{{\pi }}{2}\)
C. -\(\frac{{3\pi }}{4}\)
D. -\(\frac{{\pi }}{2}\)
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
A. 3.10-7 Wb.
B. 6.10-7 Wb.
C. 6.10-6 Wb.
D. 3.10-6 Wb.
A. 20 m/s
B. 2 m/s.
C. 20πm/s.
D. 40π m/s.
A. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. Có hai bộ phận chính là roto và stato.
A. 120 cm.
B. 124 cm
C. 122 cm.
D. 116 cm.
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
A. 1,51.1019.
B. 1,65.1019.
C. 3,02.1019.
D. 3,24.1019.
A. số prôtôn.
B. số nuclôn.
C. số nơtron.
D. khối lượng
A. λ1, λ2 và λ3.
B. λ1 và λ2.
C. λ2, λ3 và λ4.
D. λ3 và λ4.
A.
Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ trễ pha hơn cường độ dòng điện góc π/2.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường dao động cùng pha với nhau.
C.
Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là sóng trung
D. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
A. 40 N/m
B. 16 N/m.
C. 50 N/m.
D. 100 N/m.
A. 2.10-4s.
B. 6.10-4s.
C. 12.10-4s.
D. 3.10-4s.
A. 3.
B. 8
C. 7.
D. 4.
A. 16,52 MeV.
B. 17,25 MeV
C. 17,69 MeV.
D. 18,26 MeV
A. 6,4 cm.
B. 3,2 cm.
C. 3,6 cm.
D. 7,2 cm.
A. U2 = 9,406 U1.
B. U2 = 10 U1.
C. U2 = 9 U1.
D. U2 = 9,44 U1.
A. \(\frac{5}{3}\)
B. \(\frac{7}{3}\)
C. \(\frac{11}12}\)
D. \(\frac{1}{3}\)
A. \(60\pi \sqrt 2 \,\,{\rm{cm/s}}\)
B. \({\rm{120}}\pi \,\,{\rm{cm/s}}\)
C. \({\rm{120}}\pi \sqrt 3 \,\,{\rm{cm/s}}\)
D. \({\rm{50}}\pi \sqrt 3 \,\,{\rm{cm/s}}\)
A. 12 m/s.
B. 3 m/s.
C. 6 m/s.
D. 8 m/s.
A. \(\frac{{7}}{{8}}\)
B. \(\frac{{3}}{5}}\)
C. \(\frac{{13}}{{12}}\)
D. \(\frac{{3}}{{2}}\)
A. Thu 1,66 Mev.
B. Tỏa 1,52 Mev.
C. Tỏa 1,66 Mev.
D. Thu 1,52 Mev.
A. \(i = 3\sqrt 6 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)A\)
B. \(i = 3\sqrt 6 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)A\)
C. \(i = 3\sqrt 6 \cos \left( {200\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)A\)
D. \(i = 3\sqrt 6 \cos \left( {200\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)A\)
A. 32 W.
B. 36 W.
C. 25 W.
D. 48 W.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247