Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý Sở GD&ĐT Đồng Tháp

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý Sở GD&ĐT Đồng Tháp

Câu 1 : Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là   

A. 55 nm.        

B. 0,55 μm.   

C. 0,55 nm.             

D. 0,55 mm.

Câu 2 : Xét ba loại êlectrôn trong một tấm kim loại:  + Loại 1 là các êlectrôn tự do nằm ngay trên bề mặt tấm kim loại.

A. Các êlectrôn loại 1.        

B. Các êlectrôn loại 2.

C. Các êlectrôn loại 3.           

D. Các êlectrôn thuộc cả ba loại.

Câu 3 : Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?  

A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.  

B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.

C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. 

D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn

Câu 4 : Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?  

A. Tia γ.       

B. Tia α.      

C.  Tia β+.              

D. Tia β.

Câu 5 : Phản ứng hạt nhân nào dưới đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?  

A. \(_1^2H + _1^3H \to _2^4He\)

B. \(_1^2H + _1^2H \to _2^4He\)

C. \(_1^2H + _3^6Li \to 2_2^4He\)

D. \(_2^4He + _7^{14}N \to _8^{17}O + _1^1H\)

Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?  

A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. 

B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. 

D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.

Câu 7 : Vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là  

A. biên độ và gia tốc.           

B.  li độ và tốc độ.

C. biên độ và năng lượng.               

D. biên độ và tốc độ.

Câu 9 : Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? 

A. Độ đàn hồi của âm.        

B. Biên độ dao động của nguồn âm.

C. Tần số của nguồn âm.      

D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu 10 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng 

A. một bước sóng.      

B. hai bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.            

D. một nửa bước sóng.

Câu 11 : Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất n2. Cho biết n1 < n2 và i có giá trị thay đổi. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng phản xạ toàn phần?  

A. Chùm tia sáng gần như sát mặt phẳng phân cách.  

B. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini > n1/n2.

C. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini < n1/n2

D. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

Câu 12 : Hiện tượng quang điện là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng 

A. là sóng siêu âm.  

B. có tính chất sóng.

C.  là sóng dọc.       

D. có tính chất hạt.

Câu 20 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì  

A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. 

B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.

C. chu kì dao động là 4s. 

D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.

Câu 22 : Hai hạt nhân \(_1^3T\)  và \(_2^3He\)  có cùng

A. số nơtron.        

B. số nuclôn.   

C. điện tích.  

D. số prôtôn.

Câu 23 : Khi nung nóng một chất khí ở áp suất cao đến nhiệt độ cao nhất định thì nó sẽ phát quang phổ

A.  liên tục.          

B. vạch phát xạ. 

C. hấp thụ vạch. 

D. hấp thụ đám.

Câu 24 : Tua giấy nhiễm điện dương q và tua giấy khác nhiễm điện âm q’. Một thước nhựa K hút được cả q lẫn q’. Hỏi K nhiễm điện thế nào?

A. K nhiễm điện dương.                      

B. K nhiễm điện âm.

C. K không nhiễm điện.                      

D. không thể xảy ra hiện tượng này.

Câu 25 : Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron?

A. Hiđrô thường.   

B. Đơteri.  

C. Triti.        

D. Heli.

Câu 26 : Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là

A. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực.   

B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi.

C. do sự trao đổi electron với các điện cực.

D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua

Câu 27 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi đoạn dây dẫn đặt

A. song song với các đường sức từ.     

B.  vuông góc với các đường sức từ.

C. hợp với các đường sức từ góc 450.   

D. hợp với các đường sức từ góc 600.

Câu 28 : Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn là điều kiện để có

A. phản xạ thông thường.          

B. khúc xạ.

C. phản xạ toàn phần.           

D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ

Câu 29 : Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì

A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B.

B. dao động tại A trễ pha hơn tại B.

C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B.

D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B.

Câu 30 : Khi chiếu bức xạ điện từ thích hợp vào chất bán dẫn thì giải phóng ra các electron dẫn và để lại các lỗ trống. Chọn phát biểu đúng.

A. Chỉ các lỗ trống đóng vai trò là các hạt tải điện.

B. Chỉ các electron đóng vai trò là các hạt tải điện.

C. Cả các lỗ trống và các electron đóng vai trò là các hạt tải điện.

D. Cả các lỗ trống và các electron đều không phải là các hạt tải điện.

Câu 33 : Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V – 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai?

A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động.

B. Bóng đèn này chỉ có công suất 15 W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V

C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường.

D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ω khi hoạt động bình thường.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247