A. 55 nm.
B. 0,55 μm.
C. 0,55 nm.
D. 0,55 mm.
A. Các êlectrôn loại 1.
B. Các êlectrôn loại 2.
C. Các êlectrôn loại 3.
D. Các êlectrôn thuộc cả ba loại.
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
A. Tia γ.
B. Tia α.
C. Tia β+.
D. Tia β–.
A. \(_1^2H + _1^3H \to _2^4He\)
B. \(_1^2H + _1^2H \to _2^4He\)
C. \(_1^2H + _3^6Li \to 2_2^4He\)
D. \(_2^4He + _7^{14}N \to _8^{17}O + _1^1H\)
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
A. biên độ và gia tốc.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và năng lượng.
D. biên độ và tốc độ.
A. tăng lên và biên độ tại N giảm.
B. và N đều tăng lên.
C. giảm xuống và biên độ tại N tăng lên.
D. và N đều giảm xuống.
A. Độ đàn hồi của âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
A. Chùm tia sáng gần như sát mặt phẳng phân cách.
B. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini > n1/n2.
C. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini < n1/n2.
D. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
A. là sóng siêu âm.
B. có tính chất sóng.
C. là sóng dọc.
D. có tính chất hạt.
A. 1 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
A. e1 = 2e2.
B. e1 = 3e2.
C. e1 = 4e2.
D. e1 = e2/3.
A. 0,4 A.
B. 0,002 A
C. 0,2 A.
D. 0,001 A.
A. 1,606.10–19 C.
B. 1,601.10–19 C.
C. 1,605.10–19 C.
D. 1,602.10–19 C.
A. 0,2 T.
B. 0,8 T.
C. 0,4 T.
D. 0,6 T.
A. 0,83 cm.
B. 0,35 cm.
C. 0,99 cm.
D. 0,047 cm.
A. 2.
B. 1
C. 6.
D. 4.
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
A. 2,1875.1013.
B. 2,1875.1012.
C. 2,25.1013.
D. 2,25.1012.
A. số nơtron.
B. số nuclôn.
C. điện tích.
D. số prôtôn.
A. liên tục.
B. vạch phát xạ.
C. hấp thụ vạch.
D. hấp thụ đám.
A. K nhiễm điện dương.
B. K nhiễm điện âm.
C. K không nhiễm điện.
D. không thể xảy ra hiện tượng này.
A. Hiđrô thường.
B. Đơteri.
C. Triti.
D. Heli.
A. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực.
B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi.
C. do sự trao đổi electron với các điện cực.
D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua
A. song song với các đường sức từ.
B. vuông góc với các đường sức từ.
C. hợp với các đường sức từ góc 450.
D. hợp với các đường sức từ góc 600.
A. phản xạ thông thường.
B. khúc xạ.
C. phản xạ toàn phần.
D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ
A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B.
B. dao động tại A trễ pha hơn tại B.
C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B.
D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B.
A. Chỉ các lỗ trống đóng vai trò là các hạt tải điện.
B. Chỉ các electron đóng vai trò là các hạt tải điện.
C. Cả các lỗ trống và các electron đóng vai trò là các hạt tải điện.
D. Cả các lỗ trống và các electron đều không phải là các hạt tải điện.
A. 2ω.
B. 6ω.
C. 3ω.
D. 4ω.
A. 2 s.
B. \(2\sqrt 2 \) s
C. \(\sqrt 2 \) s
D. 4 s
A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động.
B. Bóng đèn này chỉ có công suất 15 W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường.
D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ω khi hoạt động bình thường.
A. 200 (T/s).
B. 180 (T/s).
C. 100 (T/s).
D. 80 (T/s).
A. x = 6cos(20t – π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t – π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
A. 8 J.
B. 0,08 J.
C. –0,08 J.
D. –8 J.
A. Đầu B cố định.
B. Đầu B tự do.
C. Đề bài đưa ra không thể xẩy ra.
D. Đề bài chưa đủ dữ kiện để kết luận.
A. 2.105 rad/s.
B. 105 rad/s.
C. 3.105 rad/s.
D. 4.105 rad/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247