A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
A.
\({v_{tb}}\,\, = \,\,\frac{{{v_1}\,\, + \,\,{v_2}}}{2}\)
B. \({v_{tb}}\,\, = \,\frac{{{s_1}\,\, + \,{s_2}}}{{{t_1}\,\, + \,\,{t_2}}}\)
C. \({v_{tb}}\,\, = \,\,\frac{{{s_1}}}{{{t_1}}}\,\, + \,\,\frac{{{s_2}}}{{{t_2}}}\)
D. Công thức b và c đúng.
A. Lăn vật
B. Kéo vật.
C. Cả hai cách như nhau
D. Không so sánh được.
A. 12 km.
B. 6 km
C. 2 km
D. 24 km.
A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
B. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
C. tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
D. giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
A. 2500Pa
B. 400Pa
C. 250Pa
D. 25000Pa
A.
\(p = \frac{d}{h}\)
B. p= d.h
C. p = d.V
D. \(p = \frac{h}{d}\)
A.
\(v = \frac{{{s_1}}}{{{t_1}}}\)
B. \(v = \frac{{{s_2}}}{{{t_2}}} \)
C. \(v = \frac{{{v_1} + {v_2}}}{2} \)
D. \(v = \frac{{{s_1} + {s_2}}}{{{t_1} + {t_2}}}\)
A. Xe đi trên đường
B. Thác nước đổ từ trên cao xuống
C. Mũi tên bắn ra từ cánh cung
D. Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất
A. Phương, chiều
B. Điểm đặt, phương, chiều
C. Điểm đặt, phương, độ lớn
D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn
B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi
C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn
D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn
A. 5 N
B. Nhỏ hơn 0,5 N
C. 0,5N
D. Nhỏ hơn 5N
A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe
B. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường
C. Ma sát tay cầm quả bóng
D. Ma sát khi đánh diêm
A. 25km/h
B. 24 km/h
C. 50km/h
D. 10km/h
A. 60 km/h
B. 50km/h
C. 58,33 km
D. 55km/h
A. 16km/h
B. 18km/h
C. 24km/h
D. 20km/h
A. m/s;
B. km/h;
C. kmh; .
D. m/s và km/h.
A. Nếu vật đi càng nhanh thì thời gian vật đi càng ít.
B. Nếu vật đi với vận tốc càng lớn thì thời gian đi càng ít.
C. Trên cùng một quãng đường nếu vật đi với vận tốc càng lớn thì thời gian đi càng ít.
D. Trên cùng một quãng đường nếu vật đi với vận tốc càng lớn thì thời gian đi càng nhiều.
A. 5h
B. 6h
C. 12h
D. Không thể tính được
A. 240m.
B. 2400m.
C. 14,4 km.
D. 4km.
A. Vận tốc không thay đổi.
B. Vận tốc tăng dần.
C. Vận tốc giảm dần.
D. Không thể xác định được.
A. Vật đó không chuyển động ;
B. Vật đó không dịch chuyển theo thời gian
C. Vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc
D. Khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi .
A. Bánh trước ;
B. Bánh sau
C. Đồng thời cả hai bánh
D. Bánh trước hoặc bánh sau đều được .
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước
B. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
C. Người lái đò chuyển động so với dòng nước
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
A. Ô tô – Tàu hoả – Xe máy.
B. Tàu hoả – Ô tô – Xe máy
C. Xe máy – Ô tô – Tàu hoả.
D. Ô tô – Xe máy – Tàu hoả
A. 2 km.
B. 24 km
C. 12 km
D. 6 km.
A. Ma sát trượt
B. Ma sát lăn
C. Ma sát nghỉ
D. Cả A, B , C
A. Đột ngột giảm vận tốc
B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ trái
D. Đột ngột rẽ phải.
A. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc.
B. Quả dừa rơi từ trên cao xuống.
C. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà.
D. Khi viết phấn trên bảng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247