A. 8 π mT.
B. 8 mT.
C. 4 π mT.
D. 4 mT.
A.
độ lớn cảm ứng từ;
B. diện tích đang xét;
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
D. nhiệt độ môi trường.
A. 2.10-7 T.
B. 4.10-6 T.
C. 5.10-7 T.
D. 3.10-7 T.
A. 0 Wb.
B. 24 Wb.
C. 480 Wb.
D. 0,048 Wb.
A. 24 kJ.
B. 120 J.
C. 40 J.
D. 2,4 kJ.
A. 150. C.
B. 300
C. 600.
D. 450.
A. 170 cm.
B. 11,6 cm.
C. 160 cm.
D. 150 cm.
A.
1000 V/m, từ trái sang phải.
B. 1 V/m, từ phải sang trái.
C. 1V/m, từ trái sang phải.
D. 1000 V/m, từ phải sang trái.
A.
không phụ thuộc vào môi trường xung quanh;
B. có đơn vị là H (henry).
C. phụ thuộc tiết diện ống;
D. phụ thuộc vào số vòng dây của ống;
A.
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do;
B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều;
C.
Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
D. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể;
A. trước kính 60 cm.
B. sau kính 60 cm.
C. sau kính 20 cm.
D. trước kính 20 cm.
A. 6,7 A.
B. 3,35 A.
C. 24124 A.
D. 108 A.
A. 2 V và 1 Ω.
B. 2 V và 3 Ω.
C. 2 V và 2 Ω.
D. 6V và 3 Ω.
A.
khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.
B. chất khí chuyển động thành dòng có hướng.
C.
vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng.
D. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do.
A. 12 A.
B. 1/12 A.
C. 0,2 A.
D. 48A.
A. D = n (1 –A).
B. D = i1 + i2 – A.
C. D = i1 – A.
D. D = r1 + r2 – A.
A.
100/11 cm đến 100 cm.
B. 100/9 cm đến 100 cm.
C. 100/11 cm đến vô cùng.
D. 100/9 cm đến vô cùng.
A. 16.10-6
B. 8.10-6 C.
C. 4.10-6 C.
D. 2.10-6 C.
A. 2 A.
B. 2 mA.
C. 0,2 A.
D. 20 mA.
A. 24 gam.
B. 12 gam.
C. 6 gam.
D. 48 gam.
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800 N.
D. 0 N.
A.
tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
B. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
C. tác dụng lực hút lên các vật.
D. tác dụng lực điện lên điện tích.
A. 10 phút.
B. 1 h.
C. 600 phút.
D. 10 s.
A.
nước nguyên chất.
B. dầu hỏa.
C. chân không.
D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
A. E và nr.
B. nE và r/n.
C. E và r/n.
D. nE nà nr.
A. 4,5 Ω.
B. 1 Ω.
C. 0,5 Ω.
D. 2 Ω.
A.
đường kính con ngươi lớn nhất.
B. đường kính con ngươi nhỏ nhất
C. thủy tinh thể không điều tiết.
D. thủy tinh thể điều tiết cực đại.
A.
Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
C.
Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
D. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C.
A.
gương phẳng.
B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi.
D. thấu kính.
A. 400.
B. 500.
C. 600.
D. 700.
A. U = q.E.d.
B. U = E.d.
C. U = E/d.
D. U = q.E/q.
A.
nằm trước kính và lớn hơn vật.
B. nằm sau kính và lớn hơn vật.
C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.
D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.
A. các ion âm.
B. các electron.
C. các nguyên tử.
D. các ion dương.
A.
cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự.
B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự.
C.
tại tiêu điểm vật của kính.
D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.
A. 3,679.10-8 Ω.m.
B. 1,866.10-8 Ω.m.
C. 4,151.10-8 Ω.m.
D. 3,812.10-8 Ω.m.
A. 1 J.
B. 1 mJ.
C. 1000 J.
D. 1 μJ.
A. 16 dp.
B. 6,25 dp.
C. 25 dp.
D. 8 dp.
A.
đánh lửa ở buzi.
B. hồ quang điện.
C. dòng điện chạy qua thủy ngân.
D. sét.
A.
không đổi so với trước.
B. giảm về 0.
C. tăng giảm liên tục.
D. tăng rất lớn.
A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C.
dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247