A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. Tần số và bước sóng đều không thay đổi.
D. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
A. I0 = 2I.
B. I = I0 .\(\sqrt 2 \)
C. I = 2I0.
D. I0 = I .\(\sqrt 2 \)
A. πcm/s.
B. 5π cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 5/πcm/s.
A.
10N
B. \(\sqrt 3 \)N
C. 1N
D. 10 \(\sqrt 3 \)N.
A. 5 m/s.
B. 4 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 50 cm/s.
A. \({}_{11}^{23}Na\)
B. \({}_{92}^{238}U\)
C. \({}_{86}^{222}Ra\)
D. \({}_{84}^{209}Po\)
A. 90dB
B. 110dB
C. 120dB
D. 100dB
A. \(e = 0,6\pi \cos (30\pi t - \frac{\pi }{6})Wb\)
B. \(e = 0,6\pi \cos (60\pi t - \frac{\pi }{3})Wb\)
C. \(e = 0,6\pi \cos (60\pi t + \frac{\pi }{6})Wb\)
D. \(e = 60\cos (30t + \frac{\pi }{3})Wb\)
A. 50Hz.
B. 50kHz.
C. 50MHz.
D. 5000Hz.
A. 4W.
B. 100W.
C. 400W.
D. 200W.
A. 6mm
B. 3mm
C. 8mm
D. 5mm
A. i‘= 0,4m.
B. i' = 0,3m.
C. i’ = 0,4mm.
D. i‘= 0,3mm.
A. 18m/s.
B. 20m/s.
C. 24m/s.
D. 28m/s.
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. \(T = 2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(T = 4{\pi ^2}LC\)
C. \(T = 2\pi LC\)
D. \(T = LC\sqrt {2\pi } \)
A. 13 sáng, 14 tối
B. 11 sáng, 12 tối
C. 12 sáng, 13 tối
D. 10 sáng, 11 tối
A. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn
B. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn
A. Tỏa ra 1,75 MeV.
B. Thu vào 3,50 MeV.
C. Thu vào 3,07 MeV.
D. Tỏa ra 4,12 MeV.
A. d2 - d1 = kl
B. d2 - d1 = (2k + 1) \(\frac{\lambda }{2}\)
C. d2 - d1 = k \(\frac{\lambda }{2}\)
D. d2 - d1 = (2k + 1)\(\frac{\lambda }{4}\)
A. 500.
B. 50.
C. 5.
D. 10.
A. 25%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 87,5%.
A. Các phôtôn thành phần đều cùng pha.
B. Có mật độ công suất lớn.
C. Thường là chùm sáng có tính hội tụ rất mạnh.
D. Có độ đơn sắc cao.
A. 1,88eV
B. 2.10-19 J
C. 4.10-19 J
D. 18,75eV
A. 2,12A0
B. 3,12A0
C. 4,77A0
D. 5,77A0
A. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
B. Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phòng.
C. Bóng đèn trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.
D. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
A. tác dụng nhiệt.
B. làm iôn hóa không khí.
C. làm phát quang một số chất.
D. tác dụng sinh học.
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
A. \(x = 4\cos (2\pi t + \frac{{2\pi }}{3})cm\)
B. \(x = 2\cos (2\pi t + \frac{\pi }{3})cm\)
C. \(x = 2\cos (2\pi t + \frac{{2\pi }}{3})cm\)
D. \(x = 2\cos (2\pi t - \frac{\pi }{3})cm\)
A. 17,5%
B. 90%
C. 12,5%
D. 87,5%
A. Vuông góc với phương truyền sóng.
B. Thẳng đứng.
C. Nằm ngang.
D. Trùng với phương truyền sóng.
A. \(\frac{{{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 2}}}}}}{{{\rm{5\pi }}\sqrt {\rm{3}} }}{\rm{ F}}{\rm{.}}\)
B. \(\frac{{{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}}}{{{\rm{5\pi }}\sqrt {\rm{3}} }}{\rm{ F}}{\rm{.}}\)
C. \(\frac{{{\rm{100}}}}{{{\rm{5\pi }}\sqrt {\rm{3}} }}{\rm{ \mu F}}{\rm{.}}\)
D. \(\frac{{{\rm{100}}}}{{\rm{\pi }}}{\rm{ \mu F}}{\rm{.}}\)
A.
A1 ≤ A2.
B. A2 > A1.
C. A2 < A1.
D. A2 = A1.
A.
Ngược pha với dòng điện chạy qua mạch.
B. Sớm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc \(\frac{\pi }{2}\).
C.
Chậm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc \(\frac{\pi }{2}\).
D. Cùng pha với dòng điện chạy qua mạch.
A. 16 m/s.
B. 8 m/s.
C. 12 m/s.
D. 4 m/s.
A.
80 cm.
B. 100 cm.
C. 78,4 cm
D. 39,2 cm.
A. 50 dB.
B. 10000 dB.
C. 20 dB.
D. 100 dB.
A. Chứa điện trở mắc nối tiếp với tụ điện.
B. Chỉ chứa tụ điện.
C. Chứa điện trở nối tiếp với cuộn dây.
D. Chỉ chứa cuộn dây thuần cảm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247