Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý trường THPT Lý Thường Kiệt

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý trường THPT Lý Thường Kiệt

Câu 1 :  Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Ánh sáng có bước sóng càng lớn thì càng dễ gây ra hiện tượng quang điện. 

B. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s trong mọi môi trường.

C. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. 

D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.

Câu 3 : Hạt nhân \({}_6^{14}C\) và hạt nhân \({}_7^{14}N\) có cùng 

A. số prôtôn.         

B. điện tích.         

C. số nuclôn.      

D. số nơtron.

Câu 4 : Sóng điện từ 

A. có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.    

B. chỉ truyền được trong môi trường vật chất.

C. truyền được trong chân không.             

D. truyền đi không mang theo năng lượng.

Câu 5 : Cho các tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là 

A. tia đơn sắc màu lục.  

B. tia tử ngoại.              

C. tia Rơn-ghen. 

D.  tia hồng ngoại.

Câu 7 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm 

A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.  

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 

D.  trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

Câu 10 : Máy biến áp là thiết bị 

A. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.  

B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 

D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

Câu 11 : Trong sơ đồ khối của máy phát sóng vô tuyến, không có mạch (bộ phận) 

A. phát dao động cao tần.  

B. biến điệu.   

C. tách sóng.      

D. khuếch đại.

Câu 12 : Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có độ sai lệch 

A. bước sóng là rất lớn.     

B. năng lượng là rất lớn. 

C. tần số là rất nhỏ.  

D.  tần số là rất lớn.

Câu 14 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? 

A. Dựa vào quang phổ vạch thu được, ta có thể xác định nhiệt độ của khối khí. 

B. Là quang phổ gồm những vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối.

C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. 

D. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra.

Câu 16 : Phát biểu nào sau đây đúng? 

A.

Một vật sẽ phát ra tia X (tia Rơn-ghen) nếu nó được nung nóng đến nhiệt độ trên 2000 oC. 

B. Tia tử ngoại có khả năng làm ion hóa không khí và nhiều chất khí khác.

C.

Một vật muốn phát ra tia tử ngoại thì nhiệt độ của nó phải lớn hơn nhiệt độ môi trường. 

D. Tính chất nổi bật nhất của tia tử ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 17 : Một nguồn âm phát ra sóng âm có tần số 420 Hz truyền trong không khí với bước sóng 80 cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là 

A. 336 m/s.    

B. 330 m/s.                 

C. 332 m/s.           

D.  340 m/s.

Câu 18 : Khi một vật dao động điều hòa thì 

A. vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.      

B. vectơ gia tốc luôn ngược hướng với vectơ vận tốc.

C.  gia tốc luôn ngược pha với li độ.         

D. gia tốc luôn cùng pha với li độ.

Câu 19 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng (điện). Khi đó 

A. dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. 

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.

C. công suất của dòng điện đạt giá trị cực đại. 

D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại.

Câu 21 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và có vị trí cân bằng tại O. Tốc độ của vật đạt cực đại khi 

A. vật có li độ x = 0,5A và đang hướng về vị trí cân bằng. 

B. vật đến vị trí biên.

C. vật có li độ x = 0,5A và đang hướng ra vị trí biên. 

D. vật qua vị trí cân bằng.

Câu 23 : Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian 

A.  luôn cùng pha nhau.      

B. luôn ngược pha nhau.   

C.  với cùng tần số.                 

D. với cùng biên độ.

Câu 24 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì 

A. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. 

B.  chùm sáng bị phản xạ toàn phần.              

C. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. 

D.  tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.

Câu 26 : Trong hệ SI, cảm kháng của cuộn cảm được tính bằng đơn vị  

A. culông (C).            

B. ôm (Ω). 

C. fara (F).          

D.  henry (H).

Câu 29 : Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng với tốc độ 350 m/s, bước sóng trên mặt chất lỏng là 70 cm. Tần số sóng là

A.

5000 Hz.         

B. 500 Hz.                      

C. 50 Hz.              

D. 2000 Hz.

Câu 31 : Sóng ngang là sóng có phương dao động.

A.

Vuông góc với phương truyền sóng.                  

B. Thẳng đứng.

C.

Nằm ngang.                 

D. Trùng với phương truyền sóng.

Câu 32 : Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào

A.

Chiều dài dây treo con lắc.

B. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.

C.

Biên độ dao động của con lắc.

D. Khối lượng của con lắc.

Câu 33 : Cho mạch điện như hình 1: Điện áp hai đầu mạch có biểu thức  uMN  =  200\(\sqrt 2\) cos100πt (V) ; điện trở R = 50 Ω ; ampe kế có điện trở không đáng kể, ampe kế chỉ 2A. Điện dung tụ điện là      

A. \(\frac{{{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 2}}}}}}{{{\rm{5\pi }}\sqrt {\rm{3}} }}{\rm{ F}}{\rm{.}}\)

B. \(\frac{{{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}}}{{{\rm{5\pi }}\sqrt {\rm{3}} }}{\rm{ F}}{\rm{.}}\)

C. \(\frac{{{\rm{100}}}}{{{\rm{5\pi }}\sqrt {\rm{3}} }}{\rm{ \mu F}}{\rm{.}}\)

D. \(\frac{{{\rm{100}}}}{{{\rm{\pi }} }}{\rm{ \mu F}}{\rm{.}}\)

Câu 35 : Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần cảm thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch

A.

Ngược pha với dòng điện chạy qua mạch.

B. Sớm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc \(\frac{\pi }{2}\) .

C.

Chậm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc  \(\frac{\pi }{2}\).

D. Cùng pha với dòng điện chạy qua mạch.

Câu 38 : Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng

A.

50 dB.             

B. 10000 dB.   

C.  20 dB.             

D. 100 dB.

Câu 39 : Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

A.

Mức cường độ âm. 

B. Năng lượng âm. 

C. Biên độ âm.         

D. Tần số âm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247