A. Ánh sáng có bước sóng càng lớn thì càng dễ gây ra hiện tượng quang điện.
B. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s trong mọi môi trường.
C. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
A. 1,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV.
A. số prôtôn.
B. điện tích.
C. số nuclôn.
D. số nơtron.
A. có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. chỉ truyền được trong môi trường vật chất.
C. truyền được trong chân không.
D. truyền đi không mang theo năng lượng.
A. tia đơn sắc màu lục.
B. tia tử ngoại.
C. tia Rơn-ghen.
D. tia hồng ngoại.
A. 3 cm.
B. 9 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
A.
tia β-.
B. tia β+.
C. tia γ.
D. tia α.
A.
Wđ = 0,8 mJ.
B. Wđ = - 1,6 mJ.
C. Wđ = - 0,8 mJ.
D. Wđ = 1,6 mJ.
A. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
A. phát dao động cao tần.
B. biến điệu.
C. tách sóng.
D. khuếch đại.
A. bước sóng là rất lớn.
B. năng lượng là rất lớn.
C. tần số là rất nhỏ.
D. tần số là rất lớn.
A. 10000 lần.
B. 1000 lần.
C. 30 lần.
D. 3 lần.
A. Dựa vào quang phổ vạch thu được, ta có thể xác định nhiệt độ của khối khí.
B. Là quang phổ gồm những vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối.
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
D. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra.
A. màu đỏ.
B. màu cam.
C. màu vàng.
D. màu tím.
A.
Một vật sẽ phát ra tia X (tia Rơn-ghen) nếu nó được nung nóng đến nhiệt độ trên 2000 oC.
B. Tia tử ngoại có khả năng làm ion hóa không khí và nhiều chất khí khác.
C.
Một vật muốn phát ra tia tử ngoại thì nhiệt độ của nó phải lớn hơn nhiệt độ môi trường.
D. Tính chất nổi bật nhất của tia tử ngoại là tác dụng nhiệt.
A. 336 m/s.
B. 330 m/s.
C. 332 m/s.
D. 340 m/s.
A. vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
B. vectơ gia tốc luôn ngược hướng với vectơ vận tốc.
C. gia tốc luôn ngược pha với li độ.
D. gia tốc luôn cùng pha với li độ.
A. dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
C. công suất của dòng điện đạt giá trị cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại.
A. 60 W.
B. \(60\sqrt 3 \,{\rm{W}}.\)
C. 120 W.
D. \(80\sqrt 3 \,{\rm{W}}.\)
A. vật có li độ x = 0,5A và đang hướng về vị trí cân bằng.
B. vật đến vị trí biên.
C. vật có li độ x = 0,5A và đang hướng ra vị trí biên.
D. vật qua vị trí cân bằng.
A. \(220\sqrt 2 \,V.\)
B. \(110\sqrt 2 \,V.\)
C. 220 V.
D. 110 V.
A. luôn cùng pha nhau.
B. luôn ngược pha nhau.
C. với cùng tần số.
D. với cùng biên độ.
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
A.
200 V.
B.
100 V.
C. 50 V.
D. \(100\sqrt 2 \,V.\)
A. culông (C).
B. ôm (Ω).
C. fara (F).
D. henry (H).
A.
g = 9,8010 ± 0,0035 (m/s2)
B. g = 9,8010 ± 0,0023 (m/s2)
C. g = 9,8010 ± 0,0003 (m/s2)
D. g = 9,8010 ± 0,0004 (m/s2)
A.
5000 Hz.
B. 500 Hz.
C. 50 Hz.
D. 2000 Hz.
A.
8 mm .
B. 4 mm .
C. 0 mm.
D. 2 mm.
A.
Vuông góc với phương truyền sóng.
B. Thẳng đứng.
C.
Nằm ngang.
D. Trùng với phương truyền sóng.
A.
Chiều dài dây treo con lắc.
B. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
C.
Biên độ dao động của con lắc.
D. Khối lượng của con lắc.
A. \(\frac{{{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 2}}}}}}{{{\rm{5\pi }}\sqrt {\rm{3}} }}{\rm{ F}}{\rm{.}}\)
B. \(\frac{{{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}}}{{{\rm{5\pi }}\sqrt {\rm{3}} }}{\rm{ F}}{\rm{.}}\)
C. \(\frac{{{\rm{100}}}}{{{\rm{5\pi }}\sqrt {\rm{3}} }}{\rm{ \mu F}}{\rm{.}}\)
D. \(\frac{{{\rm{100}}}}{{{\rm{\pi }} }}{\rm{ \mu F}}{\rm{.}}\)
A.
A1 ≤ A2.
B. A2 > A1.
C. A2 < A1.
D. A2 = A1.
A.
Ngược pha với dòng điện chạy qua mạch.
B. Sớm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc \(\frac{\pi }{2}\) .
C.
Chậm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc \(\frac{\pi }{2}\).
D. Cùng pha với dòng điện chạy qua mạch.
A.
16 m/s.
B. 8 m/s.
C. 12 m/s.
D. 4 m/s.
A.
80 cm.
B. 100 cm.
C. 78,4 cm
D. 39,2 cm.
A.
50 dB.
B. 10000 dB.
C. 20 dB.
D. 100 dB.
A.
Mức cường độ âm.
B. Năng lượng âm.
C. Biên độ âm.
D. Tần số âm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247