Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Câu 2 : Tia X không có tính chất nào sau đây ? 

A. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.  

B. Chữa bệnh ung thư.

C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.      

D. Chiếu điện, chụp điện.

Câu 4 : Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các 

A. electron ngược chiều điện trường. 

B. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.

C. electron tự do ngược chiều điện trường và các lỗ trống theo chiều điện trường. 

D.  ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

Câu 5 : Với ɛ1, ɛ2, ɛ3 lần lượt là năng lượng phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì : 

A. \({\varepsilon _2} > {\varepsilon _1} > {\varepsilon _3}\)

B. \({\varepsilon _3} > {\varepsilon _1} > {\varepsilon _2}\)

C. \({\varepsilon _1} > {\varepsilon _2} > {\varepsilon _3}\)

D. \({\varepsilon _2} > {\varepsilon _3} > {\varepsilon _1}\)

Câu 8 : Dùng tuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được 

A. nguyên tắc hoạt động của quang điện trở.   

B. hiện tượng quang điện ngoài.

C. hiện tượng quang – phát quang.    

D. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 9 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng riêng. 

B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. 

D. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 10 : Ánh sáng đỏ có bước sóng 750 nm truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s có tần số là 

A.

2,5.1011 Hz.       

B. 4.1014 Hz.             

C. 2,5.1013 Hz.       

D. 4.108 Hz.

Câu 12 : Kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn có chung đặc điểm nào sau đây ? 

A. Quan sát những vật nhỏ ở gần.      

B. Làm tăng góc trông ảnh của vật.

C. Quan sát những vật ở rất xa.      

D. Tạo ra ảnh lớn hơn vật cần quan sát.

Câu 14 : Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một phôtôn dẫn đến tạo ra một cặp 

A. lỗ trống và prôton.    

B. prôton và electron.

C. electron và lỗ trống.    

D. notron và electron.

Câu 16 : Dòng điện Foucault (Fucô) là dòng điện cảm ứng 

A. được sinh ra trong một khối vật dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian. 

B. được sinh ra trong một vòng dây dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian.

C. được sinh ra trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong một từ trường. 

D. được sinh ra trong một khối vật dẫn đứng yên trong một từ trường đều.

Câu 18 : Một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ cực đại v0, biên độ A. Chu kỳ dao động của chất điểm là

A. \(\frac{{{v_0}}}{{2\pi A}}\)

B. \(\frac{{\pi A}}{{{v_0}}}\)

C. \(\frac{{2\pi A}}{{{v_0}}}\)

D. \(\frac{{{v_0}}}{{A}}\)

Câu 21 : Chuông gió là một hình ảnh rất quen thuộc trong đời sống hằng ngày (như hình bên), thường được làm từ những thanh hình ống có chiều dài khác nhau để

A.

tạo ra những âm có biên độ bằng nhau.      

B. tạo ra những âm có tần số khác nhau.

C.

tạo ra những âm có vận tốc giống nhau .                

D.  tạo ra những âm có cường độ âm bằng nhau.

Câu 22 : Cho bốn thiết bị sau : pin quang điện, pin nhiệt điện, tế bào quang điện và máy phân tích quang phổ. Thiết bị nào có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?

A.

 pin nhiệt điện.   

B. tế bào quang điện.

C. pin quang điện.                      

D. máy phân tích quang phổ.

Câu 23 :  Đặt một vật sáng phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (tiêu cự f) và cách thấu kính một đoạn 0 < d < f, ta thu được ảnh A’B’ là

A.

ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật A

B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật AB

C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật AB  

D. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật AB

Câu 25 : Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại Na có giá trị là 2,484 eV. Giới hạn quang điện của kim loại Na là :

A.  0,3 μm.    

B. 0,75 μm.     

C. 0,5 μm.               

D. 0,4 μm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247