A. \(\frac{2}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
D. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại.
B. li độ cực đại, gia tốc cực đại
C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. li độ và gia tốc bằng 0.
A.
Hai âm có cùng tần số.
B. Độ to của âm 2 lớn hơn âm 1.
C.
Hai âm có cùng âm sắc.
D. Độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1.
A. tăng điện dung của tụ điện.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm điện trở của mạch.
D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
A. tăng \(\sqrt 2 \) lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
A. DCA 20 m.
B. DCA 200 m.
C. ACA 20 m.
D. ACA 200 m.
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
A. 4,5kW.h
B. 4500kWh
C. 16,2kW.h
D. 16200kW.h
A. \({A_1} > {A_2}\)
B. \({A_1} = {A_2}\)
C. \({A_1} = \sqrt 2 {A_2}\)
D. \({A_1} <{A_2}\)
A. độ cao, âm sắc, năng lượng.
B. độ cao, âm sắc, biên độ.
C. độ cao, âm sắc, biên độ.
D. độ cao, âm sắc, độ to.
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xãy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêngcủa hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
A.
80,6m.
B. 120,3m.
C. 200m.
D. 40m.
A.
6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A.
e = 119,9cos 100πt (V).
B. e =169,6cos(l00πt-π/2) (V).
C. e = 169,6cos100πt (V).
D. e = 119,9cos(100πt – π/2) (V).
A. \(\frac{U}{{{U_0}}} - \frac{I}{{{I_0}}} = 0\)
B. \(\frac{U}{{{U_0}}} + \frac{I}{{{I_0}}} = \sqrt 2 \)
C. \(\frac{u}{{{U_0}}} - \frac{i}{{{I_0}}} = 0\)
D. \(\frac{{{u^2}}}{{U_0^2}} - \frac{{{i^2}}}{{I_0^2}} = 1\)
A.
1,5A.
B. 1,25A.
C. \(1,5\sqrt 3 \)A.
D. \(2\sqrt 2\) A.
A.
300W.
B. 400W.
C. 200W.
D. 100W.
A.
200 g.
B. 100 g.
C. 50 g.
D. 800 g.
A.
0,36 J.
B. 0,72 J.
C. 0,03 J.
D. 0,18 J.
A.
1.
B. 2.
C. 0 .
D. 3.
A.
0,5 kg.
B. 1,2 kg.
C. 0,8 kg.
D. 1,0 kg.
A. \(\frac{{15}}{\pi }\) (m/s)
B. \(\frac{{3}}{\pi }\) (m/s).
C. \(\frac{{30}}{\pi }\) ( cm/s)
D. \(\frac{{1,5}}{\pi }\) (m/s).
A.
g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).
B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2).
C. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).
D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).
A. \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + \pi /6} \right)(A)\)
B. \(i = \sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + \pi /6} \right)(A)\)
C. \(i = \sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \pi /6} \right)(A)\)
D. \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \pi /6} \right)(A)\)
A. \(9\sqrt 3 \)cm.
B. \(6\sqrt 3 \)cm.
C. 9cm.
D. 6cm.
A.
5,2 cm.
B. 6,6 cm.
C. 4,8 cm.
D. 7,2 cm.
A.
150 Hz.
B. 125 Hz.
C. 100 Hz.
D. 120 Hz.
A.
806,9 s.
B. 403,2 s.
C. 807,2 s.
D. 403,5 s.
A.
3,0A.
B. 3,5A.
C. 2,5A.
D. 4,2A.
A.
200 V.
B. 321,5V.
C. 173,2 V
D. 316,2V.
A.
7%.
B. 4%.
C. 10%.
D. 8%.
A.
141 W.
B. 180 W.
C. 126 W.
D. 200 W.
A.
Tăng bất kì.
B. Không đổi.
C. Tăng 2 lần.
D. Giảm 2 lần.
A.
2A .
B. 2 \(\sqrt 3 \)A .
C. \(\sqrt 6\) A .
D. 3\(\sqrt 2\) A .
A. \(\sqrt 3 \)m và -4π cm/s.
B. 1cm và 4π cm/s.
C. \(\sqrt 3 \) cm và 4π cm/s.
D. \(\sqrt 3 \) cm và 4π\(\sqrt 3 \) cm/s.
A.
l =\((1,345 \pm 0,0005)\) m.
B. l =\((1345 \pm 1)\) mm.
C. l = \((1345 \pm 0,005)\)mm.
D. l = \((1,345 \pm 0,001)\)m.
A.
Li độ dao động.
B. Biên độ dao động.
C. Tần số dao động.
D. Bình phương biên độ dao động.
A. 0,5\(\sqrt 3\) .
B. \(\sqrt 2\)
C. 0,5\(\sqrt 2\) .
D. 0,5
A. \(\frac{{{{10}^{ - 2}}}}{{75\pi }}\)F.
B. \(\frac{{80}}{\pi }\mu \)F.
C. \(\frac{{8}}{\pi }\mu \)F.
D. \(\frac{{{{10}^{ - 2}}}}{{125\pi }}\)F.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247