A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần.
B. một tụ điện và một điện trở thuần.
C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần.
D. một nguồn điện và một tụ điện.
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. không thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
A. luôn cùng pha nhau.
B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau.
D. với cùng biên độ.
A. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.
B. không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổi.
C. giảm khi tăng điện dung C của tụ điện.
D. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi.
A. phụ thuộc vào cả L và C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động.
B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động.
C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.
D. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động.
A. Li độ x và điện tích q.
B. Khối lượng m và độ tự cảm L.
C. Độ cứng k và 1/C.
D. Vận tốc v và điện áp u.
A. luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch
B. cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần.
C. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
D. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
A. pha dao động.
B. năng lượng điện từ.
C. chu kì dao động riêng.
D. biên độ.
A. Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.
B. Tạo ra dòng điện trong mạch có cường độ rất lớn.
C. Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động
D. Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito.
A. Tần số nhỏ.
B. Tần số rất lớn.
C. Chu kì rất lớn.
D. Cường độ rất lớn.
A. tự cảm.
B. cộng hưởng điện.
C. cảm ứng điện từ.
D. từ hoá.
A. dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện.
B. là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện.
C. là khái niệm chỉ sự biến thiên của điện trường giữa 2 bản tụ.
D. là dòng điện trong mạch dao động LC.
A. Chỉ có điện trường, không có từ trường.
B. Có điện trường nhưng là điện trường xoáy.
C. Từ trường trong không gian giữa hai bản tụ có đường sức từ giống đường sức từ của từ trường do dòng điện trong dây dẫn thẳng dài gây ra.
D. Có từ trường nhưng là từ trường đều.
A. Chỉ có điện trường tĩnh mới tác dụng lực điện lên các hạt mang điện, còn điện trường xoáy thì không.
B. Điện trường và từ trường là hai biểu hiện cụ thể của trường điện từ.
C. Khi điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sẽ làm xuất hiện từ trường có đường sức từ bao quanh các đường sức của điện trường.
D. Đường sức của điện trường xoáy là những đường cong khép kín.
A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do điện tích đứng yên gây ra.
B. Đường sức từ của từ trường luôn là các đường cong kín.
C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường.
D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
A. 0
B. π/4
C. π
D. π/2
A. ω=2π\(\sqrt[]{{LC}}\)
B. ω=2π/\(\sqrt[]{{LC}}\)
C. ω=\(\sqrt[]{{LC}}\)
D. ω=1/ \(\sqrt[]{{LC}}\)
A. T=2π\(\sqrt[]{{L/C}}\)
B. T=2π\(\sqrt[]{{C/L}}\)
C. T=2π/\(\sqrt[]{{LC}}\)
D. T=2π\(\sqrt[]{{LC}}\)
A.
T=2πQ0/I0
B. T=2πLC
C. T=2πI0/Q0
D. T=2πQ0I0
A. I0=U0\(\sqrt[]{{LC}}\)
B. I0=U0 \(\sqrt[]{{L/C}}\)
C. I0=U0 \(\sqrt[]{{C/L}}\)
D. I0=U0/\(\sqrt[]{{LC}}\)
A.
ωq0/2
B. ωq0/ \(\sqrt[]{{2}}\)
C. \(\sqrt[]{{2}}\)ωq0
D. ωq0
A.
f =1/2πLC
B. f = 2πLC.
C. f =Q0/2πI0
D. f =I0/2πQ0
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không đổi.
A. điện dung tụ tăng gấp đôi
B. độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi
C. điện dung giảm còn 1 nửa
D. chu kì giảm một nửa
A. L/2.
B. L/4.
C. L/3.
D. L/16.
A.
1,885.10-5 s
B. 2,09.106 s
C. 5,4.104 s
D. 9,425 s
A. bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. không thay đổi.
C. biến thiên tuần hoàn với tần số f.
D. bằng năng lượng điện trường cực đại.
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
D. không biến thiên theo thời gian.
A. Năng lượng điện trường biển đối với chu kỳ 2T.
B. Năng lượng từ trường biến đổi với chu kỳ 2T.
C. Năng lượng điện trường biến đổi với chu kỳ T/2.
D. Năng lượng điện từ biến đổi với chu kỳ T/2.
A. Năng lượng điện trường biển đổi với tần số 2f.
B. Năng lượng từ trường biến đổi với tần số 2f.
C. Năng lượng điện từ biến đổi với tần số f/2.
D. Năng lượng điện từ không biến đổi.
A. \({i^2} = LC\left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
B. \({i^2} = \frac{C}{L}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
C. \({i^2} = \sqrt {LC} \left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
D. \({i^2} = \frac{L}{C}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
A. \({\rm{W}} = 25\,mJ.\)
B. \({\rm{W}} = {10^6}\,J.\)
C. \({\rm{W}} = 2,5\,mJ.\)
D. \({\rm{W}} = 0,25\,mJ.\)
A. \({6.10^{ - 4}}J.\)
B. \(12,{8.10^{ - 4}}J.\)
C. \(6,{4.10^{ - 4}}J.\)
D. \({8.10^{ - 4}}J.\)
A. \({{\rm{W}}_C} = 38,5\,\mu J.\)
B. \({{\rm{W}}_C} = 39,5\,\mu J.\)
C. \({{\rm{W}}_C} = 93,75\,\mu J.\)
D. \({{\rm{W}}_C} = 36,5\,\mu J.\)
A.
I0=0,12 A
B. I0=1,2m A
C. I0=1,2 A
D. I0= 12 A
A. \({\rm{W}} = {144.10^{ - 11}}\,J.\)
B. \({\rm{W}} = {144.10^{ - 8}}\,J.\)
C. \({\rm{W}} = {72.10^{ - 11}}\,J.\)
D. \({\rm{W}} = {72.10^{ - 8}}\,J.\)
A. \({\rm{W}} = {9.10^{ - 5}}\,J.\)
B. \({\rm{W}} = {6.10^{ - 6}}\,J.\)
C. \({\rm{W}} = {9.10^{ - 4}}\,J.\)
D. \({\rm{W}} = {9.10^{ - 6}}\,J.\)
A. \({\rm{W}} = 25\,J.\)
B. \({\rm{W}} = 2,5\,J.\)
C. \({\rm{W}} = 2,5\,mJ.\)
D. \({\rm{W}} = 2,{5.10^{ - 4}}\,J.\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247