A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
A. \(v = \frac{\lambda }{f}\)
B.
v = λf.
C. v = 2πλf.
D. \(v = \frac{f}{v}\)
A. \(f = \frac{{60}}{{np}}\)
B. f = pn.
C. \(f = \frac{{np}}{{60}}\)
D. \(f = \frac{{60n}}{p}\)
A. \({U_2}\, = \,{U_1}{\left( {\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}} \right)^2}\)
B. \({U_2} = {U_1}\frac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\)
C. \({U_2} = {U_1}\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}\)
D. \({U_2} = {U_1}\sqrt {\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}} \)
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.
A. I0 = 2ωq0.
B. \({I_0} = \omega q_0^2\)
C. \({I_0} = \frac{{{q_0}}}{\omega }\)
D. I0 = ωq0.
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
A. \({\lambda _0} = \frac{{hc}}{A}\)
B. \({\lambda _0} = \frac{A}{{hc}}\)
C. \({\lambda _0} = \frac{c}{{hA}}\)
D. \({\lambda _0} = \frac{{hA}}{c}\)
A. 3π cm/s.
B. 6π cm/s.
C. 2π cm/s.
D. π cm/s.
A.
70 dB.
B. 80 dB.
C. 60 dB.
D. 50 dB
A.
λl > λv > λc > λch.
B. λc > λl > λv > λch.
C. λch > λv > λl > λc.
D. λc > λv > λl > λch.
A.
0,2 μm.
B. 0,3 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,6 μm.
A.
35 nuclôn.
B. 18 proton.
C. 35 nơtron.
D. 17 nơtron.
A.
Y, X, Z.
B. X, Y, Z.
C. Z, X, Y.
D. Y, Z, X.
A.
Z = 1; A = 3.
B. Z = 2; A = 4.
C. Z = 2; A = 3.
D. Z = 1; A = 1.
A.
L.
B. 2L.
C. 0,2L.
D. 4L.
A.
Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A.
10 dp.
B. 2,5 dp.
C. 25 dp.
D. 40 dp.
A. \(\frac{5}{{12}}\) s.
B. \(\frac{1}{{6}}\) s.
C. \(\frac{2}{{3}}\) s.
D. \(\frac{11}{{12}}\) s.
A.
g = 9,648 ± 0,003 m/s2.
B. g = 9,648 ± 0,031 m/s2.
C. g = 9,544 ± 0,003 m/s2.
D. g = 9,544 ± 0,035 m/s2.
A.
0,56 cm.
B. 0,64 cm.
C. 0,43 cm.
D. 0,5 cm.
A. \(30\sqrt 3 \) cm/s.
B. \(-60\sqrt 3 \) cm/s.
C. \(60\sqrt 3 \) cm/s.
D. 60 cm/s.
A. \(i = \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) A.
B. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) A.
C. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) A.
D. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\) A.
A.
e = 48πsin(4πt + π) V.
B. e = 48πsin(4πt + 0,5π) V.
C. e = 4,8πsin(4πt + π) V.
D. e = 48πsin(4πt – 0,5π) V.
A.
0,64 μm
B. 0,70 μm
C. 0,60 μm
D. 0,50 μm
A.
17,99 mm.
B. 22,83 mm.
C. 21,16 mm.
D. 19,64 mm.
A.
12r0.
B. 16r0.
C. 25r0.
D. 9r0.
A.
thu năng lượng 18,63 MeV.
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
C. thu năng lượng 1,863 MeV.
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
A.
10 V/m.
B. 15 V/m.
C. 20 V/m.
D. 16 V/m.
A.
Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.
B. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ.
C. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T.
D. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ.
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
D. 0
A.
2,58 m.
B. 3,54 m.
C. 2,83 m.
D. 2,23 m
A.
47,7 cm/s.
B. 63,7 cm/s.
C. 75,8 cm/s.
D. 81,3 cm/s.
A.
86,6 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 70,7 cm/s.
D. 50 cm/s
A.
82 dB.
B. 84 dB.
C. 86 dB.
D. 88 dB.
A.
-15r0.
B. -12r0.
C.
15r0.
D.
12r0.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247