A. tần số và tốc độ đều thay đổi.
B. tần số và tốc độ đều không đổi.
C. tần số thay đổi còn tốc độ kshông đổi.
D. tần số không đổi còn tốc độ thay đổi.
A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn cực đại ở vị trí biên và chiều luôn luôn hướng ra biển.
C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn không đổi và chiều luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. Tia tử ngoại
B. Tia Rơn-ghen
C. Tia bêta
D. Tia gamma
A.
4π rad/s
B. 8π rad/s
C. 4 rad/s
D. 2 rad/s
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt là chủ yếu.
B. Tia hồng ngoại có thể được phát từ vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xung quanh.
C. Tia hồng ngoại có thể kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
A.
chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trung bình.
C.
tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân.
D. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như \(\alpha ;\beta ;\gamma \)
A. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
B. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
C. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
A.
Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lí.
B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường truyền sóng.
C.
Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.
D. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
A. \(220\sqrt 2 \)V
B. 60 V
C. \(110\sqrt 2 \)V
D. 220 V
A. \(_0^1n + _{92}^{235}U \to _{54}^{139}Xe + _{38}^{95}Sr + 2_0^1n\)
B. \(_1^3H + _1^2H \to _2^4He + _0^1n\)
C. \(_0^1n + _{92}^{235}U \to _{56}^{144}Ba + _{36}^{89}K{\rm{r}} + 3_0^1n\)
D. \(_{84}^{210}Po \to _2^4He + _{82}^{206}Pb\)
A. Dùng làm dao mỗ trong phẫu thuật mắt, mạch máu.
B. Dùng để cắt, khoan những chi tiết nhỏ trên kim loại.
C. Dùng trong việc điều khiển các con tàu vũ trụ.
D. Dùng trong y học trợ giúp chữa bệnh còi xương.
A. động cơ không đồng bộ.
B. máy phát điện xoay chiều ba pha.
C. máy biến áp xoay chiều.
D. máy phát điện xoay chiều một pha.
A. \(\Delta \varphi + \pi \)
B. \(\Delta \varphi \)
C. \(\Delta \varphi + \frac{\pi }{2}\)
D. \(\Delta \varphi -\frac{\pi }{2}\)
A. 3.1014
B. 5.1014
C. 4.1014
D. 6.1014
A. \(\frac{{{E_0}}}{2}\)
B. \({E_0}\)
C. \(2{E_0}\)
D. \(\frac{{{E_0}}}{4}\)
A.
0,6
B. 0,8
C. 0,9
D. 0,7
A. nhiệt năng thành cơ năng.
B. cơ năng thành nhiệt năng.
C. điện năng thành cơ năng.
D. cơ năng thành điện năng.
A. sóng ngắn
B. sóng trung
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
A. \(60\sqrt 6 \)V
B. \(60\sqrt2\)V
C. \(30\sqrt 2\)V
D. \(30\sqrt 6 \)V
A.
6 nơtron và 11 proton
B. 11 nơtron và 6 proton
C. 5 nơtron và 11 proton
D. 5 nơtron và 6 proton
A. 360 nm
B. 350 nm
C. 300 nm
D. 260 nm
A. 100 cm
B. 75 cm
C. 25 cm
D. 50 cm
A.
đường (4)
B. đường (2)
C.
đường (3)
D. đường (1)
A. \({2.10^{ - 4}}\)N
B. \({2.10^{ - 6}}\)N
C. \({2.10^{ - 2}}\)N
D. \({2.10^{ - 3}}\)N
A. \(\sqrt 2 {.10^{ - 5}}\)C
B. \({10^{ - 5}}\)C
C. \(\sqrt 2 {.10^{ - 2}}\)C
D. \({10^{ - 2}}\)C
A. 4,8 MeV
B. 5,4 MeV
C. 5,9 MeV
D. 6,2 MeV
A.
\(\frac{{128}}{7}\)
B. \(\frac{{108}}{7}\)
C. \(\frac{{27}}{7}\)
D. \(\frac{{135}}{7}\)
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 25 cm
A.
5 Ω
B. 10 Ω
C.
6 Ω
D. 12 Ω
A. 0,675 μm
B. 0,450 μm
C. 0,725 μm
D. 0,540 μm
A. 35 cm
B. 70 cm
C. 105 cm
D. 140 cm
A.
0,25
B. 0,125
C. 0,75
D. 0,625
A.
35 V
B. 29 V
C.
33 V
D. 31 V
A. \(x = 5\cos \left( {4\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\) cm
B. \(x = 4\cos \left( {8\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\) cm
C.
\(x = 4\cos \left( {8\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) cm
D. \(x = 5\cos \left( {4\pi + \frac{\pi }{4}} \right)\) cm
A. Thu năng lượng và 20,54%.
B. Tỏa năng lượng và 22,07%.
C. Tỏa năng lượng và 20,54%.
D. Thu năng lượng và 22,07%.
A.
1,58 rad
B. 1,05 rad
C. 2,1 rad
D. 0,79 rad
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247