Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 40 câu trắc nghiệm ôn tập chương 5 và chương 6 môn Vật lý 12 năm 2020

40 câu trắc nghiệm ôn tập chương 5 và chương 6 môn Vật lý 12 năm 2020

Câu 1 : Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của 

A.

tia α            

B. tia tử ngoại                   

C. tia hồng ngoại            

D. tia X

Câu 2 : Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính 

A.

Hệ tán sắc          

B. Phần cảm      

C. Mạch tách sóng         

D. Phần ứng

Câu 3 : Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại 

A.

 900nm         

B. 250nm       

C. 450nm          

D.  600nm

Câu 6 : Tia X được ứng dụng 

A.

để sấy khô, sưởi ấm                

B. trong đầu đọc đĩa CD.

C. trong chiếu điện, chụp điện.             

D. trong khoan cắt kim loại.

Câu 7 : Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? 

A.

Ánh sáng tím      

B. Ánh sáng đỏ                  

C. Ánh sáng lam             

D. Ánh sáng lục.

Câu 8 : Trong chân không, bức xạ nào sau đây là bức xạ tử ngoại? 

A.

280nm          

B. 630nm         

C. 480nm             

D. 930nm

Câu 11 : Tia X có bản chất là 

A.

dòng các electron       

B. sóng âm           

C. dòng các pozitron 

D. sóng điện từ

Câu 12 : Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? 

A.

Ánh sáng tím.  

B. Ánh sáng lam.             

C. Ánh sáng lục.      

D. Ánh sáng đỏ.

Câu 13 : Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại? 

A.

850nm         

B. 700nm 

C. 500nm              

D. 350nm

Câu 15 : Tia X có bản chất là: 

A.

Sóng điện từ     

B. Sóng cơ

C. Dòng các hạt nhân H   

D. Dòng các electron

Câu 16 :  Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? 

A.

Mạch khuếch đại         

B. Phần ứng        

C. Phần cảm  

D. Ống chuẩn trực

Câu 17 : Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại? 

A.

450nm                   

B. 120nm      

C. 750nm         

D. 920nm

Câu 20 : Tia laze được dùng 

A.

Để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại 

B. Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.

C.

Trong chiếu điện chụp điện 

D. Trong các đầu đọc đĩa CD.

Câu 24 : Tia laze có đặc điểm nào sau đây? 

A.

Luôn có cường độ nhỏ   

B. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.

C. Có tính đơn sắc cao     

D. Luôn là ánh sáng trắng.

Câu 28 : Tia laze được dùng: 

A.

như một dao mổ trong phẫu thuật mắt       

B. để kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.

C. trong chiếu điện, chụp điện.          

D. đề tìm khuyết tật bên trong các vật đúc kim loại.

Câu 31 : Tia laze được dùng 

A.

để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay 

B. để tìm các khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.

C.

để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu. 

D. trong chiếu điện, chụp điện

Câu 32 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, quỹ đạo dừng K của êlêctron có bán kính là ro=5,3.10-11m. Quỹ đạo L có bán kính là 

A.

47,7.10-11m        

B. 84,8.10-11m                    

C. 132,5.10-11m        

D. 21,2.10-11m

Câu 34 : Biết công thoát của kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện là 

A. 0,50 mm.         

B. 0,26 mm.

C.  0,30 mm.              

D. 0,35 mm.

Câu 36 : Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng 

A. 4,97.10-31J            

B. 4,97.10-19J     

C. 2,49.10-19J   

D. 2,49.10-31J

Câu 37 : Biết công thoát của kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện là 

A. 0,532mm.     

B. 0,232mm.  

C. 0,332mm.   

D. 0,35 mm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247