Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý trường THPT Đặng Thúc Hứa- Nghệ An lần 1

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý trường THPT Đặng Thúc Hứa- Nghệ An lần 1

Câu 1 : Một con lắc đơn treo tại nơi có gia tốc trọng trường g, chiều dài dây treo là l. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là 

A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} .\)

B. \(T = 2\pi \frac{l}{g}.\)

C. \(T = 2\pi \frac{g}{l}.\)

D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} .\)

Câu 2 : Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}cos\left( {\omega t} \right)\)  vào hai đầu đoạn mạch chứa R, C. Tổng trở của đoạn mạch là 

A. \(Z = \sqrt {\frac{1}{{{R^2}}} + \frac{1}{{{\omega ^2}{C^2}}}} .\)

B. \(Z = \sqrt {{R^2} + {\omega ^2}{C^2}} .\)

C. \(Z = \sqrt {\frac{1}{{{R^2}}} + {\omega ^2}{C^2}} .\)

D. \(Z = \sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}{C^2}}}} \)

Câu 3 : Hai điện tích điểm \({q_1},{q_2}\)  trái dấu đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích đó bằng 

A. \({9.10^9}\frac{{{q_1}{q_2}}}{r}.\)

B. \({9.10^9}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.\)

C. \(-{9.10^9}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.\)

D. \({9.10^9}\frac{{{q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}.\)

Câu 4 : Một trong những đặc trưng vật lí của âm là 

A.  độ to.        

B. độ cao.       

C. âm sắc     

D.  tần số.

Câu 5 : Đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch 

A. ngược pha với cường độ dòng điện.     

B. trễ pha hơn cường độ dòng điện  \(\frac{\pi }{2}\).

C. sớm pha hơn cường độ dòng điện \(\frac{\pi }{2}\)

D. cùng pha với cường độ dòng điện.

Câu 7 : Điện áp xoay chiều có dạng \(u = {U_0}cos\left( {\omega t} \right)\) . Điện áp hiệu dụng bằng  

A. \(\frac{{{U_0}}}{2}.\)

B. \({U_0}\sqrt 2 .\)

C. \(\frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 }}.\)

D. \(U_0\)

Câu 9 : Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là v, tần số f. Bước sóng là 

A. \(\lambda = \frac{v}{f}.\)

B. \(\lambda = \frac{2v}{f}.\)

C. \(\lambda = \frac{{2f}}{v}.\)

D. \(\lambda = \frac{{f}}{v}.\)

Câu 10 : Trong máy tăng áp, tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp 

A. nhỏ hơn 1. 

B. bằng 1. 

C. lớn hơn 2.   

D. lớn hơn 1.

Câu 12 : Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m. Tần số góc riêng của con lắc là 

A. \(\omega = \frac{m}{k}.\)

B. \(\omega = \sqrt {\frac{m}{k}} .\)

C. \(\omega = \sqrt {\frac{k}{m}} .\)

D. \(\omega = \frac{k}{m}.\)

Câu 13 : Chu kì dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được 

A. một dao động toàn phần. 

B. ba dao động toàn phần.

C. hai dao động toàn phần.  

D. bốn dao động toàn phần.

Câu 14 : Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}cos\left( {\omega t} \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chứa R, L, C mắc nối tiếp. Cảm kháng của cuộn dây là  

A. \({Z_L} = \frac{\omega }{L}.\)

B. \({Z_L} = \frac{1}{{\omega L}}.\)

C. \({Z_L} = \frac{L}{\omega }.\)

D. \({Z_L} = \omega L.\)

Câu 15 : Dao động của con lắc đồng hồ là dao động 

A. cộng hưởng.    

B.  tắt dần.       

C. cưỡng bức.     

D. duy trì.

Câu 17 : Trong dao động tắt dần theo thời gian 

A. biên độ của vật giảm dần.    

B. động năng của vật giảm dần.

C. thế năng của vật giảm dần.    

D.  tốc độ của vật giảm dần.

Câu 18 : Một sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Đại lượng không thay đổi là 

A. bước sóng.  

B.  tốc độ.        

C. tần số.   

D.  biên độ.

Câu 20 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phần tử thuộc vân giao thoa cực đại thì hai sóng tới tại đó 

A. cùng pha.     

B. vuông pha.

C. ngược pha.  

D. lệch pha \(\frac{\pi }{3}\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247