A.
f = 2π.\(\sqrt {\frac{{\rm{g}}}{l}} \) .
B. f = \(\frac{1}{{2{\rm{\pi }}}}\sqrt {\frac{{\rm{g}}}{l}} \).
C. f = 2π. \(\sqrt {\frac{l}{{\rm{g}}}} \).
D. f = \(\frac{1}{{2{\rm{\pi }}}}\sqrt {\frac{l}{{\rm{g}}}} \).
A.
quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha
C.
khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhất dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
A. phần cảm là một nam châm NS quay quanh một trục.
B. phần ứng là phần đứng yên, gồm ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên thân stato.
C. bộ góp điện gồm hai vành khuyên và hai chổi quét.
D. nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
A. biến sóng cơ thành sóng điện.
B. tách sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
A.
sấy khô hoặc sưởi ấm.
B. trị bệnh còi xương.
C. chụp ảnh các đám mây.
D. trị bệnh ung thư nông.
A. trắng.
B. xanh.
C. vàng.
D. đỏ.
A. năng lượng liên kết.
B. số nuclôn.
C. số nơtron.
D. số prôtôn.
A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
B. chỉ truyền được trong chất khí.
C. chỉ truyền được trong chất khí, chất lỏng.
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí.
A. 76 kW.
B. 80 kW.
C. 84,2 kW
D. 7600 kW.
A.
tần số.
B. vận tốc.
C. bước sóng.
D. phương của chùm tia sáng.
A. 1,6.1012 C.
B. 107 C.
C. 10-5 C.
D. 1,6 C.
A. 0,6 kg.
B. 2 kg.
C. 0,5 kg.
D. 1,6 kg.
A. 120 cm.
B. 80 cm.
C. 60 cm.
D. 40 cm.
A. 200 V.
B. 100\(\sqrt 2 \) V.
C. 100 V.
D. 200\(\sqrt 2 \) V.
A. 75,4 m.
B. 75,4 km.
C. 754 m.
D. 7,54 m.
A. tia X.
B. vùng hồng ngoại.
C. vùng tử ngoại.
D. vùng thấy được.
A. – 0,85 eV.
B. – 1,5 eV.
C. – 3,4 eV.
D. – 0,54 eV.
A. 224,771 MeV.
B. 226,075 MeV.
C. 12422,670 MeV.
D. 12440,928 MeV.
A.
n2 = \(\sqrt 2\).
B. n2 =\(\frac{3}{{\sqrt 2 }}\) .
C.
n2 =\(\sqrt6\) .
D. n2 = \(\sqrt {\frac{3}{2}} \).
A. 288 m/s2.
B. 400 m/s2.
C. 2,88 m/s2.
D. 4 m/s2.
A.
2.10-5 Ω.
B. 0,05 Ω.
C. 20 Ω.
D. 5.104 Ω.
A. 16 vân tối.
B. 15 vân tối.
C. 14 vân tối.
D. 13 vân tối.
A. 8 hạt α và 6 hạt β-.
B. 8 hạt α và 10 hạt β+.
C. 8 hạt α và 8 hạt β-.
D. 4 hạt α và 2 hạt β-.
A.
– 1,4 V.
B. 1,4 V.
C. – 2,3 V.
D. 2,3 V.
A.
lệch pha nhau góc 90o.
B. lệch pha nhau góc 120o.
C. cùng pha.
D. ngược pha.
A. 300 Ω.
B. 100\(\sqrt 3\) Ω.
C. 100\(\sqrt 2\) Ω.
D. 100 Ω.
A. 4,8 ms.
B. 10 ms.
C. 14 ms.
D. 48 ms.
A.
x = 4cos(10t -\(\frac{{{\rm{\pi }}}}{{\rm{6}}}\) ) cm.
B. x = 4cos(10t -\(\frac{{{\rm{5\pi }}}}{{\rm{6}}}\) ) cm.
C. x = 4cos(10t +\(\frac{{{\rm{\pi }}}}{{\rm{6}}}\) ) cm.
D. x = 4cos(10t +\(\frac{{{\rm{5\pi }}}}{{\rm{6}}}\) ) cm.
A. 0,02 cm/s.
B. 0,025 cm/s.
C. 32 cm/s.
D. 40 cm/s.
A.
\(\frac{{{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 4}}}}}}{{{\rm{2\pi }}}}\)F.
B. 5.10-3 F.
C.
\(\frac{{{\rm{2}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 4}}}}}}{{{{\rm{\pi }}^{\rm{3}}}}}\)F.
D. \(\frac{{{\rm{2}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 2}}}}}}{{{{\rm{\pi }}^2}}}\)F.
A. 4,56.104 m/s.
B. 4,56.105 m/s.
C. 4,56.106 m/s.
D. 4,56.107 m/s.
A.
R = 100 Ω; L =\(\frac{{{\rm{1,25}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{\pi }}}\) H.
B. R = 100 Ω; L = \(\frac{{{\rm{0,75}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{\pi }}}\)H.
C.
R = 40 Ω; L = \(\frac{{{\rm{1,25}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{\pi }}}\)H.
D. R = 40 Ω; L = \(\frac{{{\rm{0,75}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{\pi }}}\)H.
A. 288,4 g.
B. 294 g.
C. 288,4 mg.
D. 294 mg.
A.
0,1 N.
B. 0,3 N.
C. 0,4 N.
D. 0,5 N.
A. 2500 V/m.
B. 5000 V/m.
C. 250 V/m.
D. 500 V/m.
A.
\(\sqrt 2 \).
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C.
2\(\sqrt 2 \) .
D. \(\frac{{3\sqrt {10} }}{{10}}\)
A. 24,078 MeV
B. 22,536 MeV.
C. 0,829 MeV.
D. 0,776 MeV.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247