A.
Điều kiện xảy ra cộng hưởng là ZL = ZC.
B. Khi xảy ra cộng hưởng thì điện áp tức thời uR = uAB.
C.
Khi cộng hưởng thì UL = UC.
D. Khi cộng hưởng thì điện áp tức thời uL = uC
A. \(200\sqrt 3 \)W
B. \(400\sqrt 3 \)W
C. 200W
D. \(200\sqrt 2\)W
A.
1s.
B. 0,4 s.
C. 0,5 s.
D. 0,2 s.
A.
tần số âm.
B. cườngđộ âm.
C. mức cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
A. \(\frac{{\Delta {m_1}}}{{{A_1}}} > \frac{{\Delta {m_2}}}{{{A_2}}}\)
B. \(\frac{{\Delta {m_2}}}{{{A_2}}} > \frac{{\Delta {m_1}}}{{{A_1}}}\)
C.
A1 > A2.
D. Δm1 > Δm2.
A.
2 cm.
B. 6cm
C. 12 cm
D. 3 cm
A.
1,3271MeV/nuclon.
B. 1,4872MeV/nuclon.
C. 1,5306MeV/nuclon.
D. 1,1178MeV/nuclon
A.
25 vòng/phút.
B. 1500 vòng/phút.
C. 1800 vòng/phút.
D. 250 vòng/phút.
A.
10V
B. 4000V
C. 100V
D. 2000V
A.
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
C.
Sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
A.
q1> 0 và q2 > 0.
B. q1.q2 < 0.
C. q1< 0 và q2 < 0.
D. q1.q2 > 0.
A.
4%
B. 1,96%
C. 3%
D. 15%
A. Khi hệ dao động cưỡng bức, tần số lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ dao động tắt dần phụ thuộc vào lực cản môi trường và pha ban đầu của ngoại lực.
C. Biên độ dao động cưỡng bức nhỏ nhất khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ.
A. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
B. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
C. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
D. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
A.
r = 12r0.
B. r = 4r0.
C. r = 16r0.
D. r = 9r0.
A.
Hạt nhân trung hoà về điện.
B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C.
Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chưa Z prôtôn
A.
10-4W/m2
B. 10-5W/m2
C. 1066W/m2
D. 10-20W/m2
A. \(2\sqrt 2 mA\)
B. \(3\sqrt 2 mA\)
C. \(4\sqrt 2 mA\)
D. \(5\sqrt 2 mA\)
A.
vận tốc truyền sóng.
B. độ lệch pha.
C. bước sóng.
D. chu kỳ.
A.
25 mJ.
B. 500J.
C. 250J.
D. 50 mJ.
A. \(200\sqrt 2 \) W.
B. 200W.
C. 400W.
D. 100W.
A.
0,70 ± 0,07 H.
B. 0,70 ± 0,04 H.
C. 0,07 ± 0,03 H
D. 0,070 ± 0,035 H.
A.
1/30 s.
B. 1/12 s.
C. 1/6s.
D. 1/60 s.
A. 5,3.
B. 6,9.
C. 3,8.
D. 4
A. 25 %
B. 5 %
C. 65 %
D. 9 %
A. 20ms
B. 17,5ms
C. 12,5ms
D. 15ms
A.
5,0cm.
B. 6,0cm.
C. 10cm.
D. 2,0cm.
A. 1,059cm
B. 0,059cm
C. 1,024cm
D. 0,024cm
A.
4cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 10 cm
A.
1 mm.
B. 0,8 mm.
C. 1,6 mm.
D. 2,4 mm.
A.
vân tối thứ 3.
B. vân tối thứ 2.
C. vân sáng bậc 3.
D. vân sáng bậc 2.
A.
0,4 mm theo chiều âm.
B. 0,08 mm theo chiều âm.
C. 0,4 mm theo chiều dương.
D. 0,08 mm theo chiều dương.
A.
lớn hơn 4.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 750 nm.
B. vẫn bằng 4.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 750 nm.
C.
vẫn bằng 4.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 750 nm.
D. nhỏ hơn 4.1014 Hz còn bước sóng bằng 750nm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247