Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 9 năm 2020 - Trường THCS Trần Kiệt

Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 9 năm 2020 - Trường THCS Trần Kiệt

Câu 2 : Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào?

A. Công nghiệp luyện kim đen

B. Công nghiệp luyện kim màu

C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất

D. Công nghiệp vật liệu xây dựng

Câu 3 : Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?

A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.

B. Nền kinh tế phát triển năng động.

C. Giao thông vận tải phát triển.

D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.

Câu 4 : Vùng nào ở nước ta có sân bay quốc tế?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Tây Nguyên

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Bắc Trung Bộ

Câu 5 : Di sản văn hóa thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là gì?

A. Phố cổ Hội An

B. Phố cổ Hà Nội

C. Thành phố Đà Lạt

D. Phố Hiến

Câu 6 : Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc di sản phi vật thể?

A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Thánh Địa Mĩ Sơn.

B. Nhã nhạc cung đình Huế, Đờn ca tài tử Nam Bộ.

C. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.

D. Quần thể di tích Cố đô Huế, phố cổ Hội An.

Câu 7 : Nước ta chủ yếu buôn bán với thị trường nào?

A. Liên Bang Nga, EU, Trung Quốc, Hàn Quốc

B. Trung Quốc, Hàn Quốc, Bắc Mĩ, Châu Phi

C. Nhật Bản, ASEAN, Trung Quốc, Hàn Quốc

D. Bắc Mĩ, Châu Phi, Hàn Quốc, Bắc Á.

Câu 8 : Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào?

A. Chăm, Khơ-me.

B. Vân Kiều, Thái.

C. Ê –đê, mường.

D. Ba-na, cơ –ho.

Câu 9 : Dân số thành thị tăng nhanh, không phải vì lí do nào sau đây?

A. Gia tăng tự nhiên cao

B. Do di dân vào thành thị

C. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ

D. Nhiều đô thị mới hình thành

Câu 10 : Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.

B. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh.

C. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.

D. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.

Câu 11 : Hạn chế của tài nguyên nước ở nước ta là gì?

A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.

B. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.

C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.

D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thóng đê ven sông.

Câu 12 : Một trong những tác động của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp là gì?

A. Diện tích đất trồng bị thu hẹp.

B. Công nghiệp chế biến trở thành ngành trọng điểm.

C. Đã đảm bảo được lương thực thực phẩm.

D. Diện tích rừng nước ta bị thu hẹp.

Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, 19, hãy cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào dưới đây? 

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đông Nam Bộ

Câu 15 : Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước có tên là gì?

A. Hà Nội 

B. TP. HCM

C. Hải Phòng

D. Biên Hòa

Câu 17 : Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là gì?

A. công nghiệp khai thác nhiên liệu

B. công nghiệp dệt may

C. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm 

D. công nghiệp điện

Câu 18 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất ở nước ta, ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn nhất là gì?

A. cây công nghiệp

B. cây ăn quả và rau đậu

C. cây lương thực 

D. các loại cây khác

Câu 19 : Hiện nay, nước ta đang hợp tác buôn bán với khu vực nào nhiều nhất?

A. Châu Âu

B. Bắc Mĩ

C. Châu Á – Thái Bình Dương 

D. Châu Đại Dương

Câu 20 : Ý nào không phải là thành tựu trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân?

A. Tỉ lệ người lớn biết chữ tăng cao

B. Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm

C. Thu nhập bình quân đầu người gia tăng

D. Cân bằng cuộc sống của dân cư giữa các vùng

Câu 21 : Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là gì?

A. Khai thác than

B. Hoá dầu

C. Nhiệt điện

D. Thuỷ điện

Câu 22 : Các nguồn tài nguyên khoáng sản như apatit, pirit, photphorit,… là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào?

A. Công nghiệp năng lượng

B. Công nghiệp luyện kim màu

C. Công nghiệp hóa chất

D. Công nghiệp vật liệu xây dựng

Câu 23 : Một bác sĩ mở phòng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào?

A. Dịch vụ sản xuất

B. Dịch vụ tiêu dùng

C. Dịch vụ công cộng

D. Không thuộc loại hình nào

Câu 24 : Đường sắt Thống Nhất nối liền tỉnh thành nào sau đây?

A. Hà Nội – Hải Phòng.

B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội – Lào Cai.

D. Hà Nội – Huế.

Câu 25 : Di sản văn hóa thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là di sản nào?

A. Vịnh Hạ Long

B. Quần thể chùa Bái Đính

C. Hoàng Thành Thăng Long

D. Vườn quốc gia U Minh Hạ

Câu 26 : Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc di sản vật thể?

A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Thánh Địa Mĩ Sơn.

B. Nghệ thuật Bài Chòi Trung Bộ, Ca trù.

C. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.

D. Quần thể di tích Cố đô Huế, phố cổ Hội An.

Câu 27 : Nước ta chủ yếu buôn bán với thị trường với quốc gia, tổ chức nào?

A. Nhật Bản, ASEAN, Trung Quốc, Hàn Quốc

B. Liên Bang Nga, EU, Trung Quốc, Hàn Quốc

C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Bắc Mĩ, Châu Phi

D. Bắc Mĩ, Châu Phi, Hàn Quốc, Bắc Á.

Câu 28 : Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Các công trình kiến trúc

B. Các vườn quốc gia

C. Văn hóa dân gian

D. Các di tích lịch sử

Câu 29 : Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở khu vực nào?

A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long.

B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.

C. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.

Câu 30 : Vì sao thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta?

A. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.

B. Nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.

C. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa.

D. Tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247