A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Bình Dương, Bình Phước.
B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Tây Ninh, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Dương.
A. Đát xám và đất phù sa
B. Đất badan và đất feralit
C. Đất phù sa và đất feralit
D. Đất badan và đất xám
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
A. 50%
B. 40%
C. 30%
D. 10%
A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ
B. Tỉ lệ dân số thành thị
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
D. Tuổi thọ trung bình
A. Than
B. Dầu khí
C. Boxit
D. Đồng
A. Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
A. Sông Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây, sông Sài Gòn
B. Sông Biên Hòa, sông Sài Gòn, sông Đồng Nam
C. Sông Đồng Nai, sông Bé, sông Sài Gòn
D. Sông Đồng Nai, sông Bé, sông Biên Hòa
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. BÌnh Dương
C. Long An
D. Tây Ninh
A. Bình Dương, Bình Phước.
B. TP Hồ Chí Minh
C. Tây Ninh, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Dương.
A. Hồ Ba Bể và hồ Lắk
B. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An
C. Hộ Thác Bà và hồ Đa Nhim
D. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ
B. Tỉ lệ dân số thành thị
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
D. Tuổi thọ trung bình
A. Nông, lâm, ngư nghiệp
B. Dịch vụ
C. Công nghiệp xây dựng
D. Khai thác dầu khí
A. Nông – lâm – ngư nghiệp.
B. Công nghiệp, xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Không có ngành nào.
A. Hạt điều
B. Hồ tiêu
C. Cà phê
D. Cao su
A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.
B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
A. Điều
B. Cà phê
C. Cao su
D. Hồ tiêu
A. Thủy lợi
B. Phân bón
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Phòng chống sâu bệnh
A. 30%
B. 45%
C. 90%
D. 100%
A. 54,17%.
B. 184,58%.
C. 541,7%.
D. 5,41%.
A. Nghèo tài nguyên
B. Dân đông
C. Thu nhập thấp
D. Ô nhiễm môi trường
A. Cao su
B. Chè
C. Cà phê
D. Điều
A. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương.
C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu
C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.
A. Nông – lâm – ngư nghiệp.
B. Công nghiệp, xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Không có ngành nào.
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
A. Là trung tâm kinh tế phía Nam.
B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
A. Dầu thô
B. Thực phẩm chế biến
C. Than đá
D. Hàng nông sản
A. Tây Ninh
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Long An
A. Đồng Nai
B. Bình Phước
C. Long An
D. Bình Dương
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. Dưới 40%
B. 40 - 50%
C. 50 - 60%
D. Trên 60%
A. Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùng
B. Vùng nhận được đầu tư nước ngoài chiếm tỉ lệ cao nhất cả nước
C. Cao su là mặt hàng xuất khẩu mang lại giá trị cao nhất
D. dầu thô mang lại giá trị kinh tế cao nhất.
A. Bà Rịa - Vũng Tàu
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Tây Ninh
A.
20 000km2
B. 30 000km2
C. 40 000km2
D. 50 000km2
A. Đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất phù sa ngọt
D. Đất cát ven biển
A. Xâm nhập mặn
B. Cháy rừng
C. Triều cường
D. Thiếu nước ngọt
A. Xây dựng hệ thống đê điều.
B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
A. Tày, Nùng, Thái.
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.
D. Giáy, Dao, Mông.
A. Đồng Nai.
B. Mê Công.
C. Thái Bình.
D. Sông Hồng.
A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng.
B. Hai mặt giáp biển.
C. Nằm ở cực Nam tổ quốc.
D. Rộng lớn nhất cả nước.
A. Đất, rừng.
B. Khí hậu, nước.
C. Biển và hải đảo.
D. Tài nguyên khoáng sản.
A. Tỉ lệ hộ nghèo
B. Tuổi thọ trung bình
C. Tỉ lệ người lớn biết chữ
D. Tỉ lệ dân số thành thị
A. Mật độ dân số
B. Tỷ lệ hộ nghèo
C. Thu nhập bình quân
D. Tuổi thọ trung bình
A. Năng suất lúa cao nhất
B. Diện tích đồng bằng lớn nhất
C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất
D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng
B. Ba mặt giáp biển
C. Nằm ở cực Nam tổ quốc
D. Rộng lớn nhất cả nước.
A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
A. Sản xuất vât liệu xây dựng
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.
B. Gạo, hàng may mặc, nông sản.
C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công.
A. Thành phố Cần Thơ.
B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho.
D. Thành phố Cao Lãnh.
A. Nghề rừng
B. Giao thông.
C. Du lịch.
D. Thuỷ hải sản.
A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.
B. Hơn 50% sản lượng
C. Hơn 50% diện tích và sản lượng.
D. Điều kiện tốt để canh tác.
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Dệt may.
C. Chế biến lương thực thực phẩm.
D. Cơ khí.
A. Đường sông
B. Đường sắt
C. Đường bộ
D. Đường biển
A. 46,1 tạ/ha
B. 21,0 tạ/ha
C. 61,4 tạ/ha
D. 56,1 tạ/ha
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
A. 51,1% và và 51,4%
B. 52,5 % và 50,5 %
C. 53 % và 52 %
D. 55 % và 60 %
A. Xây dựng hệ thống đê điều.
B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
A. Chợ đêm
B. Chợ gỗ
C. Chợ nổi
D. Chợ phiên
A. Đường sông
B. Đường sắt
C. Đường bộ
D. Đường biển.
A. Nghề rừng
B. Giao thông
C. Du lịch
D. Thuỷ hải sản.
A. Thành phố Cần Thơ.
B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho.
D. Thành phố Cao Lãnh.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Phú Quý
B. Phú Quốc
C. Cát Bà
D. Côn Đảo
A. 3 160km và khoảng 0,5 triệu km2
B. 3 260km và khoảng 1 triệu km2
C. 3 460km và khoảng 2 triệu km2
D. 2 360km và khoảng 1,0 triệu km2
A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.
B. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.
C. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.
D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.
A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.
A. phát triển khai thác hải sản xa bờ.
B. tập trung khai thác hải sản ven bờ.
C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển.
A. thể thao trên biển.
B. tắm biển.
C. lặn biển.
D. khám phá các đảo.
A. Móng Cái đến Vũng Tàu.
B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.
D. Móng Cái đến Hà Tiên.
A. 2000
B. 3000
C. 4000
D. 5000
A. Dưới 100 bãi tắm
B. 100 – 110 bãi tắm
C. 110 – 120 bãi tắm
D. Trên 120 bãi tắm
A. thể thao trên biển
B. tắm biển
C. lặn biển
D. khám phá các đảo
A. Lặn biển
B. Ẩm thực
C. Tắm biển
D. Lướt ván
A. Biển nhiều thiên tai
B. Cá chủ yếu ở ven bờ
C. Tàu thuyền nhỏ
D. Chính sách.
A. 212 hải lí tính từ giới hạn ngoài của lãnh hải
B. 200 hải lí tính từ đường cơ sở
C. 200 hải lí tính từ đường bở biển
D. 212 hải lí tính từ đường bở biển
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Nam Trung Bộ
A. Cát thuỷ tinh
B. Muối
C. Pha lê
D. San hô
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
B. Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.
C. Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
D. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.
A. làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
B. ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
C. tác động đến đời sống của ngư dân.
D. Mất một phần tài nguyên nước ngọt
A. Đà Nẵng
B. Cần Thơ
C. Vũng Tàu
D. Quy Nhơn
A. 100
B. 110
C. 120
D. 130
A. 1966
B. 1976
C. 1986
D. 1996
A. Dầu, khí
B. Dầu, titan
C. Khí, cát thủy tinh
D. Cát thủy tinh, muối
A. Dầu khí
B. Titan
C. Muối
D. Cát thủy tinh
A. Mía, đậu tương, thuốc lá, lạc.
B. Cà phê, cao su, chè, điều.
C. Bông, lạc, hồ tiêu, dừa.
D. Thuốc lá, đậu tương, dừa, hồ tiêu.
A. Chè, điều và mía.
B. Cao su và hoa, quả nhiệt đới.
C. Hồ tiêu, bông và thuốc lá.
D. Cà phê và hoa, rau quả ôn đới.
A. Công nghiệp khai khoáng.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Chế biến nông - lâm sản.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
A. Cao su.
B. Cà phê.
C. Ca cao.
D. Hồ tiêu.
A. Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.
B. Gia Nghĩa, Bảo Lộc, Kon Tum.
C. Đắk Tô, Đăk Min, Di Linh.
D. Krông Buk, Krông Ana, Buôn Đôn.
A. Chè
B. Cao su
C. Cà phê
D. Điều
A. Lâm Đồng
B. Đắk Lắk
C. Gia Lai
D. Kon Tum
A. Cây công ngiệp
B. Rừng lá kim
C. Đại gia súc
D. Rau quả ôn đới
A. Cà phê
B. Chè
C. Cao su
D. Điều
A. Diện tích cà phê của Tây Nguyên lớn nhất cả nước.
B. Sản lượng cà phê của Tây Nguyên lớn nhất cả nước.
C. Diện tích cà phê của Tây Nguyên tăng qua các năm.
D. Sản lượng cà phê của Tây Nguyên giảm qua các năm.
A. Yaly
B. Xê xan 4
C. Đa Nhim
D. Buôn Khốp
A. Ít tiềm năng cho phát triển công nghiệp
B. Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu GDP công nghiệp cả nước
C. Các nhà máy nhiệt điện phát triển mạnh
D. Phát triển nhanh ngành công nghiệp luyện kim, cơ khí
A. Thiếu nước tưới vào mùa khô
B. Thiếu lao động có kinh nghiệm trồng và chế biến nông sản
C. Giá cả nông sản bấp bênh
D. Thiếu các nhà máy được trang bị cơ sở vật chất tốt
A. Gia Lai
B. Đắk Lắk
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.
B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.
C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng
D. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.
A. Hay có những hiện tượng thời tiết thất thường.
B. Nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi.
C. Mùa mưa thường xuyên xảy ra lũ lụt.
D. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng.
A. Có mật độ thấp chỉ sau Đồng bằng sông Hồng.
B. Dân cư đông đúc do nhập cư từ các vùng khác
C. Có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
D. Có mật độ trung bình so với các vùng khác.
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.
B. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản, thủy điện.
C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.
A. Giáp 2 quốc gia.
B. Giáp 2 vùng kinh tế.
C. Không giáp biển.
D. Giáp Đông Nam Bộ.
A. Ba dan
B. Mùn núi cao
C. Phù sa
D. Phù sa cổ.
A. Gia tăng dân số.
B. Thu nhập bình quân đầu người
C. Tỉ lệ dân thành thị.
D. Tuổi thọ trung bình.
A. Bô xit
B. Vàng
C. Kẽm
D. Than đá
A. Mật độ dân số thấp nhất cả nước
B. Dân tộc thiểu số chiếm tỉ lệ lớn trong cơ cấu thành phần dân tộc ở vùng
C. Người kinh sống ở đô thị, nông lâm trường
D. Văn hóa có nhiều nét phong phú, đặc thù cho mảnh đất nơi đây
A. Gia-rai
B. Kinh
C. Ba-na
D. Mông
A. Gia tăng dân số
B. Thu nhập bình quân đầu người
C. Tỷ lệ dân thành thị
D. Tuổi thọ trung bình.
A. vùng đồng bằng có độ dốc lớn
B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế
C. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn
D. Đất trống, đồi núi trọc còn nhiều
A. Ninh Thuận
B. Bình Thuận
C. Khánh Hòa
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm
B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ
C. Non nước, Nha Trang, Mũi Né
D. Đồ Sơn, Lăng Cô, Vũng Tàu
A. Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi.
B. Tuy Hòa, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết.
C. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.
D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
A. Khánh Hòa
B. Bình Định
C. Quảng Nam
D. Quảng Ngãi
A. Bờ biển dài.
B. Ít thiên tai.
C. Nhiều bãi tôm cá.
D. Tàu thuyền nhiều.
A. Đà Nẵng.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Dung Quất.
A. Có bờ biển dài hơn
B. Nhiều tàu thuyền hơn
C. Nhiều ngư trường hơn
D. Khí hậu thuận lợi hơn
A. Khai thác tổ yến
B. Làm muối
C. Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ hải sản
D. Khai thác bãi tắm
A. Sản lượng đàn bò tăng liên tục.
B. Sản lượng thủy sản tăng liên tục.
C. Sản lượng đàn bò giảm liên tục.
D. Sản lượng thủy sản giảm liên tục.
A. Du lịch
B. Giao thông vận tải
C. Bưu chính viễn thông
D. Thương mại.
A. Nước mắm, làm muối
B. Khai thác dầu khí
C. Giao thông, vận tải
D. Du lịch biển.
A. Bờ biển dài
B. Ít thiên tai
C. Nhiều ngư trường đánh bắt, các bãi tôm cá
D. Tàu thuyền nhiều.
A. Vàng
B. Cát thuỷ tinh
C. Titan
D. Nước khoáng
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. Tỉnh quảng Nam và Quảng Ngãi.
B. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên.
C. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
D. Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận.
A. Vân Phong, Nha Trang.
B. Hạ Long, Diễn Châu.
C. Cam Ranh, Dung Quất.
D. Quy Nhơn, Xuân Đài.
A. Sắt, đá vôi, cao lanh.
B. Than nâu, mangan, thiếc.
C. Đồng, Apatít, vàng.
D. Cát thủy tinh, ti tan, vàng.
A. Hoàng Sa
B. Trường Sa
C. Phú Qúy
D. Phú Quốc
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Dân tộc, ngành nghề
D. Kinh tế.
A. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế
B. vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng
C. Ca trù, quan họ Bắc Ninh
D. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn
A. chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp hằng năm và lâu năm
B. nuôi bò, nghề rừng, trồng cà phê.
C. công nghiệp, thương mại, thủy sản
D. trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thông.
A. chăn nuôi gia súc lớn
B. nuôi bò, nghề rừng
C. công nghiệp, thương mại
D. trồng cây công nghiệp
A. Tuổi thọ trung bình
B. Tỉ lệ hộ nghèo
C. Tỉ lệ người lớn biết chữ
D. Tỉ lệ dân số thành thị
A. Phô cổ Hội An - Di tích Mỹ Sơn.
B. Phố cổ Hội An - Di tích Núi Thành
C. Phố cổ Hội An - Tháp Chàm.
D. Thành phố Đà Nẩng – Bà Nà
A. Mật độ dân số
B. Thu nhập bình quân đầu người
C. Tuổi thọ trung bình
D. Tỉ lệ dân thành thị.
A. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế
B. vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng
C. Ca trù, quan họ Bắc Ninh
D. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn
A. Đảo Lý Sơn, quần đảo Hoàng Sa.
B. Đảo Phú Quý, quần đảo Trường Sa.
C. Cù Lao Chàm, đảo Cồn Cỏ, Cù lao Ré.
D. Các đảo từ Khánh Hòa ra đến Quảng Nam.
A. Cam Ranh.
B. Cà Ná.
C. Sa Huỳnh.
D. Phan Rang
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định,, Khánh Hòa, Phú Yên,Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Đà Nẵng, Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận
A. cây lúa và hoa màu.
B. cây lạc và vừng.
C. cây cao su và cà phê.
D. cây thực phẩm và cây ăn quả.
A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí.
B. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim.
C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí.
D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
A. Đồ Sơn, Cát Bà
B. Sầm Sơn, Thiên Cầm
C. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng
D. Nhật Lệ, Lăng Cô
A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh
B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế
D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới
A. Đồng bằng hẹp
B. Đất đai kém màu mỡ
C. Nhiều thiên tai
D. Người dân có kinh nghiệm sản xuất.
A. Huế
B. Thanh Hóa
C. Vinh
D. Hà Tĩnh
A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Huế
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An
C. Hà Tĩnh, Huế, Quảng Bình
D. Thanh Hóa, Quảng Bình, Huế
A. Vừa và lớn.
B. Vừa và rất lớn.
C. Vừa và nhỏ.
D. Nhỏ và rất nhỏ.
A. Cầu nối giữa kinh tế miền Nam – Bắc đất nước.
B. Trung Lào ra biển Đông và ngược lại.
C. Đông Bắc Thái Lan ra biển Đông và ngược lại.
D. Là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.
A. Thanh Hóa
B. Vinh
C. Hà Tĩnh
D. Huế
A. Lao Bảo - A Lưới - cầu Treo - Khe Sanh.
B. Nậm Cắn - cầu Treo - Lao Bảo - Cha Lo.
C. Lao Bảo - Cầu Treo - Khe Sanh - Nậm Căn.
D. Cầu Treo - Khe Sanh - A Lưới - Cha Lo.
A. Cổ Định, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.
B. Quỳ Hợp, Vinh, cổ Định, Long Thọ.
C. Cổ Định,Quỳ Hợp, Bỉm Sơn, Vinh.
D. Cổ Định,Quỳ Hợp, Thanh Hóa, Long Thọ.
A. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi
B. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây
C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.
D. Tăng cường vận chuyển hành khách
A. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9
B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.
C. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8.
D. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du miền núi Băc Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.
B. Mật độ dân cư thấp.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.
A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.
B. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.
C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
D. nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã.
A. Dãy Bạch Mã.
B. Dãy Trường Sơn Bắc
C. Dãy Tam Điệp.
D. Dãy Hoành Sơn.
A. Địa hình
B. Dân tộc
C. Hoạt động kinh tế
D. Sinh vật
A. Than đá
B. Dầu khí
C. Đá vôi
D. Đất sét
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Hình dáng
D. Vị trí địa lý.
A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.
B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An
D. . Cố đô Huế
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.
D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.
A. 153 người/km2
B. 151,5 người/km2
C. 205,8 người/km2
D. 189,6 người/km2
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Bạch Mã.
D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.
A. Dãy núi Hoành Sơn.
B. Dãy núi Bạch Mã.
C. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
D. Dãy núi Trường Sơn Nam.
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Quảng Nam
D. Quảng Trị
A. Bão
B. Hạn hán
C. Sương muối giá rét
D. Lũ lụt
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Gia tăng dân số
B. Tỷ lệ người lớn biết chữ
C. Tỷ lệ hộ nghèo
D. Thu nhập đầu người.
A. Địa hình
B. Dân tộc
C. Hoạt động kinh tế
D. Cả 3 ý trên
A. Nhiều khoáng sản hơn
B. Ít khoáng sản, ít rừng hơn
C. Nhiều rừng hơn
D. Câu a, c đúng.
A. Giáp Lào
B. Giáp Đồng bằng Sông Hồng
C. Giáp biển
D. Cầu nối Bắc – Nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247