Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Đề ôn tập về Sự phân hóa lãnh thổ môn Địa lí 9 năm 2021

Đề ôn tập về Sự phân hóa lãnh thổ môn Địa lí 9 năm 2021

Câu 2 : Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ là gì?

A. Bình Dương, Bình Phước.

B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.

C. Tây Ninh, Đồng Nai.

D. Đồng Nai, Bình Dương.

Câu 3 : Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là gì?

A. Đát xám và đất phù sa

B. Đất badan và đất feralit

C. Đất phù sa và đất feralit

D. Đất badan và đất xám

Câu 4 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.

B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.

C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.

D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.

Câu 6 : Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là gì?

A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.

B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.

C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.

D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.

Câu 7 : Cho bảng số liệu:MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

A. Tỉ lệ người lớn biết chữ

B.  Tỉ lệ dân số thành thị

C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị

D.  Tuổi thọ trung bình

Câu 8 : Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là là gì?

A. Than

B. Dầu khí

C. Boxit

D. Đồng

Câu 9 : Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là:

A. Biên Hòa

B. Thủ Dầu Một

C. TP. Hồ Chí Minh

D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 10 :  Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là gì?

A.  Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.

B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.

C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.

D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.

Câu 11 : Các dòng sông chính trong vùng là gì?

A. Sông Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây, sông Sài Gòn

B. Sông Biên Hòa, sông Sài Gòn, sông Đồng Nam

C. Sông Đồng Nai, sông Bé, sông Sài Gòn

D. Sông Đồng Nai,  sông Bé, sông Biên Hòa

Câu 12 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Thành phố Hồ Chí Minh

B. BÌnh Dương

C. Long An

D. Tây Ninh

Câu 13 : Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của vùng Đông Nam Bộ?

A. Bình Dương, Bình Phước.

B. TP Hồ Chí Minh

C. Tây Ninh, Đồng Nai.

D. Đồng Nai, Bình Dương.

Câu 14 : Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông Nam Bộ là gì?

A. Hồ Ba Bể và hồ Lắk

B. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An

C. Hộ Thác Bà và hồ Đa Nhim

D. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng

Câu 15 : Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là:

A. Tỉ lệ người lớn biết chữ

B. Tỉ lệ dân số thành thị

C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị

D. Tuổi thọ trung bình

Câu 16 : Cho bảng số liệu:CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%)

A.  Nông, lâm, ngư nghiệp

B. Dịch vụ

C. Công nghiệp xây dựng

D.  Khai thác dầu khí

Câu 17 : Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là gì?

A. Nông – lâm – ngư nghiệp.

B. Công nghiệp, xây dựng.

C. Dịch vụ.

D. Không có ngành nào.

Câu 18 : Cây trồng quan trọng nhất của vùng là gì?

A. Hạt điều

B. Hồ tiêu

C. Cà phê

D. Cao su

Câu 19 : Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:

A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.

B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.

C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.

D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.

Câu 21 : Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là:

A. Thủy lợi

B. Phân bón

C. Bảo vệ rừng đầu nguồn

D. Phòng chống sâu bệnh

Câu 24 : Vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là gì?

A.  Nghèo tài nguyên

B. Dân đông

C. Thu nhập thấp

D.  Ô nhiễm môi trường

Câu 26 : Cây cao su được trồng nhiều nhất ở những tỉnh nào?

A. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.

B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương.

C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai.

D. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 27 : Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở đâu?

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.

B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu

C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.

D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.

Câu 28 : Cho bảng số liệu:CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%)

A. Nông – lâm – ngư nghiệp.

B. Công nghiệp, xây dựng.

C. Dịch vụ.

D. Không có ngành nào.

Câu 29 : Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là gì?

A.  Vũng Tàu

B. TP Hồ Chí Minh

C.  Đà Lạt

D.  Nha Trang

Câu 30 : Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ yếu tố nào?

A. Là trung tâm kinh tế phía Nam.

B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.

C.  Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.

Câu 31 : Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là gì?

A.  Vũng Tàu

B. TP Hồ Chí Minh

C. Đà Lạt

D. Nha Trang

Câu 32 :  Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là gì?

A. Dầu thô

B. Thực phẩm chế biến

C. Than đá

D. Hàng nông sản

Câu 33 : Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ là gì?

A. Tây Ninh

B. Đồng Nai

C. Bình Dương

D. Long An

Câu 37 : Ý nào không đúng về đặc điểm ngành dịch vụ vùng Đông Nam Bộ?

A. Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùng

B.  Vùng nhận được đầu tư nước ngoài chiếm tỉ lệ cao nhất cả nước

C. Cao su là mặt hàng xuất khẩu mang lại giá trị cao nhất

D. dầu thô mang lại giá trị kinh tế cao nhất.

Câu 38 : Các tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ nhưng không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:

A. Bà Rịa - Vũng Tàu

B. Đồng Nai

C. Bình Dương

D. Tây Ninh

Câu 40 : Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

A. Đất phèn

B. Đất mặn

C. Đất phù sa ngọt

D. Đất cát ven biển

Câu 41 : Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Xâm nhập mặn

B. Cháy rừng

C. Triều cường

D. Thiếu nước ngọt

Câu 42 : Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Xây dựng hệ thống đê điều.

B. Chủ động chung sống với lũ.

C. Tăng cường công tác dự báo lũ.

D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.

Câu 43 : Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

A. Tày, Nùng, Thái.

B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.

C. Khơ me, Chăm, Hoa.

D. Giáy, Dao, Mông.

Câu 44 : Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?

A.  Đồng Nai.

B. Mê Công.

C. Thái Bình.

D. Sông Hồng.

Câu 45 : Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là gì?

A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng.

B. Hai mặt giáp biển.

C. Nằm ở cực Nam tổ quốc.

D.  Rộng lớn nhất cả nước.

Câu 46 : Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Đất, rừng.

B. Khí hậu, nước.

C. Biển và hải đảo.

D. Tài nguyên khoáng sản.

Câu 47 : Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long cao hơn bình quân chung cả nước?

A. Tỉ lệ hộ nghèo

B. Tuổi thọ trung bình

C. Tỉ lệ người lớn biết chữ

D. Tỉ lệ dân số thành thị

Câu 48 : Cho bảng số liệuMỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

A. Mật độ dân số

B.  Tỷ lệ hộ nghèo

C. Thu nhập bình quân

D. Tuổi thọ trung bình

Câu 49 : Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Năng suất lúa cao nhất 

B. Diện tích đồng bằng lớn nhất

C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất

D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.

Câu 50 : Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là gì?

A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng

B. Ba mặt giáp biển

C. Nằm ở cực Nam tổ quốc 

D. Rộng lớn nhất cả nước.

Câu 51 : Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng có đặc điểm gì?

A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.

C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.

D.  Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.

Câu 52 : Cho bảng số liệu:

A. Sản xuất vât liệu xây dựng

B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Công nghiệp cơ khí.

D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

Câu 53 : Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.

B. Gạo, hàng may mặc, nông sản.

C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.

D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công.

Câu 54 : Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

A. Thành phố Cần Thơ.

B. Thành phố Cà Mau.

C. Thành phố Mĩ Tho.

D. Thành phố Cao Lãnh.

Câu 55 : Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:

A. Nghề rừng

B. Giao thông.

C. Du lịch.

D. Thuỷ hải sản.

Câu 56 : Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:

A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.

B. Hơn 50% sản lượng

C. Hơn 50% diện tích và sản lượng.

D. Điều kiện tốt để canh tác.

Câu 57 : Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Sản xuất hàng tiêu dùng.

B. Dệt may.

C. Chế biến lương thực thực phẩm.

D. Cơ khí.

Câu 58 : Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Đường sông

B. Đường sắt

C. Đường bộ

D. Đường biển

Câu 60 : So với các vùng khác, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

A.  Năng suất lúa cao nhất cả nước.

B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.

C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.

D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.

Câu 61 : Cho bảng số liệu sau:DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002

A.  51,1% và và 51,4%

B. 52,5 % và 50,5 %

C.  53 % và 52 %

D. 55 % và 60 %

Câu 62 : Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là gì?

A. Xây dựng hệ thống đê điều. 

B. Chủ động chung sống với lũ.

C.  Tăng cường công tác dự báo lũ.     

D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.

Câu 63 : Có một chợ đặc trưng của vùng đồng bằng Sông Cửu Long là gì?

A. Chợ đêm   

B. Chợ gỗ    

C. Chợ nổi

D. Chợ phiên

Câu 64 : Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng là gì?

A. Đường sông

B. Đường sắt 

C. Đường bộ  

D. Đường biển.

Câu 65 : Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:

A. Nghề rừng  

B. Giao thông    

C. Du lịch

D. Thuỷ hải sản.

Câu 66 : Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là gì?

A. Thành phố Cần Thơ.

B. Thành phố Cà Mau.

C. Thành phố Mĩ Tho.    

D. Thành phố Cao Lãnh.

Câu 68 : Đảo lớn nhất Việt Nam là có tên là gì?

A. Phú Quý

B. Phú Quốc

C. Cát Bà

D. Côn Đảo

Câu 69 : Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là:

A. 3 160km và khoảng 0,5 triệu km2

B. 3 260km và khoảng 1 triệu km2

C. 3 460km và khoảng 2 triệu km2

D. 2 360km và khoảng 1,0 triệu km2

Câu 70 : Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.

B. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.

C. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.

D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.

Câu 71 : Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là:

A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.

B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.

C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.

D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.

Câu 72 : Một trong những hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là:

A. phát triển khai thác hải sản xa bờ.

B. tập trung khai thác hải sản ven bờ.

C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.

D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển.

Câu 73 : Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động:

A. thể thao trên biển.

B. tắm biển.

C. lặn biển.

D. khám phá các đảo.

Câu 74 : Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ đâu đến đâu?

A. Móng Cái đến Vũng Tàu.

B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.

C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.

D. Móng Cái đến Hà Tiên.

Câu 75 : Nước ta có bao nhiêu hòn đảo?

A. 2000

B. 3000

C. 4000

D. 5000

Câu 76 : Dọc bờ biển nước ta có bao nhiêu bãi tắm?

A. Dưới 100 bãi tắm

B. 100 – 110 bãi tắm

C. 110 – 120 bãi tắm

D. Trên 120 bãi tắm

Câu 77 : Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động nào?

A. thể thao trên biển

B.  tắm biển

C. lặn biển

D. khám phá các đảo

Câu 78 : Loại hình du lịch biển đang đươc khai thác nhiều nhất ở nước ta hiện nay là gì?

A. Lặn biển

B. Ẩm thực  

C. Tắm biển 

D. Lướt ván

Câu 79 : Nguyên nhân cơ bản của việc đánh bắt ven bờ là gì?

A. Biển nhiều thiên tai

B. Cá chủ yếu ở ven bờ

C. Tàu thuyền nhỏ  

D.  Chính sách.

Câu 80 : Vùng biển đặc qyền kinh tế của nước ta rộng bao nhiêu hải lí?

A. 212 hải lí tính từ giới hạn ngoài của lãnh hải

B. 200 hải lí tính từ đường cơ sở

C. 200 hải lí tính từ đường bở biển

D. 212 hải lí tính từ đường bở biển

Câu 81 : Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc vùng nào?

A. Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Nam Trung Bộ

Câu 82 : Sau dầu khí, loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là gì?

A. Cát thuỷ tinh

B. Muối

C. Pha lê

D. San hô

Câu 83 : Thứ tự sắp xếp các đảo theo thứ tự từ Bắc vào Nam là gì?

A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.

B. Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.

C.  Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.

D. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.

Câu 84 : Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả như thế nào?

A. làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.

B. ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.

C. tác động đến đời sống của ngư dân.

D. Mất một phần tài nguyên nước ngọt

Câu 85 : Đâu không phải là cảng biển?

A. Đà Nẵng

B. Cần Thơ

C. Vũng Tàu

D. Quy Nhơn

Câu 88 : Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là gì?

A. Dầu, khí

B. Dầu, titan

C. Khí, cát thủy tinh

D. Cát thủy tinh, muối

Câu 89 : Khoáng sản vô tận ở biển nước ta là gì?

A. Dầu khí

B. Titan

C. Muối

D. Cát thủy tinh

Câu 90 : Các loại cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là gì?

A. Mía, đậu tương, thuốc lá, lạc.

B.  Cà phê, cao su, chè, điều.

C. Bông, lạc, hồ tiêu, dừa.

D. Thuốc lá, đậu tương, dừa, hồ tiêu.

Câu 91 : Nông sản nổi tiếng ở Buôn Ma Thuột và Đà Lạt là gì?

A. Chè, điều và mía.

B. Cao su và hoa, quả nhiệt đới.

C. Hồ tiêu, bông và thuốc lá.

D. Cà phê và hoa, rau quả ôn đới.

Câu 92 : Các ngành công nghiệp phát triển khá mạnh ở Tây Nguyên là gì?

A. Công nghiệp khai khoáng.

B. Sản xuất vật liệu xây dựng.

C. Chế biến nông - lâm sản.

D. Sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 93 :  Mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ lực hiện nay của Tây Nguyên là gì?

A. Cao su.

B.  Cà phê.

C.  Ca cao.

D. Hồ tiêu.

Câu 94 : Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên là gì?

A. Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.

B. Gia Nghĩa, Bảo Lộc, Kon Tum.

C.  Đắk Tô, Đăk Min, Di Linh.

D. Krông Buk, Krông Ana, Buôn Đôn.

Câu 95 : Loại cây công nghiệp phát triển nhất Tây Nguyên là gì?

A. Chè

B. Cao su

C. Cà phê

D. Điều

Câu 96 : Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của Tây Nguyên?

A. Lâm Đồng

B. Đắk Lắk

C. Gia Lai

D.  Kon Tum

Câu 97 : Đà Lạt, ngoài nổi tiếng về hoa nơi đây còn được biết đến là nơi sản xuất nhiều loại cây gì?

A. Cây công ngiệp

B. Rừng lá kim

C. Đại gia súc

D. Rau quả ôn đới

Câu 99 : Cho biểu đồ:BIỂU ĐỒ TỈ LỆ DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN SO VỚI CẢ NƯỚC (CẢ NƯỚC=100%)

A. Diện tích cà phê của Tây Nguyên lớn nhất cả nước.

B. Sản lượng cà phê của Tây Nguyên lớn nhất cả nước.

C. Diện tích cà phê của Tây Nguyên tăng qua các năm.

D. Sản lượng cà phê của Tây Nguyên giảm qua các năm.

Câu 100 : Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất của vùng?

A. Yaly

B. Xê xan 4

C. Đa Nhim

D. Buôn Khốp

Câu 101 : Nhận xét nào sau đây đúng về công nghiệp của Tây Nguyên?

A.  Ít tiềm năng cho phát triển công nghiệp

B. Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu GDP công nghiệp cả nước

C. Các nhà máy nhiệt điện phát triển mạnh

D. Phát triển nhanh ngành công nghiệp luyện kim, cơ khí

Câu 102 :  Ý nào sau đây không đúng khi nói về khó khăn trong nông nghiệp của Tây Nguyên?

A. Thiếu nước tưới vào mùa khô

B.  Thiếu lao động có kinh nghiệm trồng và chế biến nông sản

C. Giá cả nông sản bấp bênh

D. Thiếu các nhà máy được trang bị cơ sở vật chất tốt

Câu 103 : Tỉnh nào nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia?

A. Gia Lai

B. Đắk Lắk

C. Kon Tum

D. Lâm Đồng

Câu 104 : Địa hình của Tây Nguyên có đặc điểm như thế nào?

A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.

B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.

C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng

D. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.

Câu 105 : Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là:

A. Hay có những hiện tượng thời tiết thất thường.

B. Nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi.

C. Mùa mưa thường xuyên xảy ra lũ lụt.

D. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng.

Câu 106 : Về mật độ dân số, Tây Nguyên hiện là vùng có mật độ dân số như thế nào?

A. Có mật độ thấp chỉ sau Đồng bằng sông Hồng.

B. Dân cư đông đúc do nhập cư từ các vùng khác

C.  Có mật độ dân số thấp nhất cả nước.

D.  Có mật độ trung bình so với các vùng khác.

Câu 107 :  Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế- xã hội ở Tây Nguyên là gì?

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.

B. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản, thủy điện.

C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm.

D. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.

Câu 108 :  Điểm đặc biệt nhất về vị trí địa lý của Tây Nguyên là gì?

A. Giáp 2 quốc gia.

B. Giáp 2 vùng kinh tế.

C. Không giáp biển.

D. Giáp Đông Nam Bộ.

Câu 109 : Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là gì?

A. Ba dan

B. Mùn núi cao

C. Phù sa

D. Phù sa cổ.

Câu 110 : Cho bảng số liệu sau:MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

A. Gia tăng dân số.

B. Thu nhập bình quân đầu người

C. Tỉ lệ dân thành thị.

D.  Tuổi thọ trung bình.

Câu 111 : Loại khoáng sản giàu trữ lượng nhất ở Tây Nguyên là gì?

A. Bô xit

B. Vàng

C. Kẽm

D. Than đá

Câu 112 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về các dân tộc ở Tây nguyên?

A. Mật độ dân số thấp nhất cả nước

B. Dân tộc thiểu số chiếm tỉ lệ lớn trong cơ cấu thành phần dân tộc ở vùng

C. Người kinh sống ở đô thị, nông lâm trường

D. Văn hóa có nhiều nét phong phú, đặc thù cho mảnh đất nơi đây

Câu 114 : Những tiêu chí phát triển nào của Tây Nguyên cao hơn bình quân chung cả nước?

A. Gia tăng dân số

B. Thu nhập bình quân đầu người

C. Tỷ lệ dân thành thị

D. Tuổi thọ trung bình.

Câu 115 : Khó khăn đáng kể về đất để phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

A. vùng đồng bằng có độ dốc lớn

B.  quỹ đất nông nghiệp hạn chế

C. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn

D. Đất trống, đồi núi trọc còn nhiều

Câu 116 : Cánh đồng muối Cà Ná nổi tiếng ở nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Ninh Thuận

B.  Bình Thuận

C. Khánh Hòa

D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 117 : Các bãi biển thu hút đông đảo khách du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

A.  Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm

B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ

C. Non nước, Nha Trang, Mũi Né

D. Đồ Sơn, Lăng Cô, Vũng Tàu

Câu 118 : Các trung tâm kinh tế quan trọng của Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

A. Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi.

B. Tuy Hòa, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết.

C. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.

D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.

Câu 119 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Khánh Hòa

B. Bình Định

C. Quảng Nam

D. Quảng Ngãi

Câu 120 : Ngành thuỷ sản là một trong những thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nhờ:

A. Bờ biển dài.

B.  Ít thiên tai.

C. Nhiều bãi tôm cá.

D. Tàu thuyền nhiều.

Câu 121 : Trung tâm công nghiêp lớn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Đà Nẵng.

B. Quy Nhơn.

C. Nha Trang.

D. Dung Quất.

Câu 122 : Tại sao Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thuỷ sản cao hơn Bắc Trung Bộ?

A. Có bờ biển dài hơn

B. Nhiều tàu thuyền hơn

C. Nhiều ngư trường hơn

D. Khí hậu thuận lợi hơn

Câu 123 :  Cả hai vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ có những điểm giống nhau về nguồn lợi biển là:

A. Khai thác tổ yến

B. Làm muối

C. Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ hải sản

D. Khai thác bãi tắm

Câu 124 : Cho bảng số liệu sau:MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ

A. Sản lượng đàn bò tăng liên tục.

B. Sản lượng thủy sản tăng liên tục.

C. Sản lượng đàn bò giảm liên tục.

D. Sản lượng thủy sản giảm liên tục.

Câu 125 : Loại hình dịch vụ có điều kiện phát triển nhất của vùng là gì?

A. Du lịch

B. Giao thông vận tải

C. Bưu chính viễn thông

D. Thương mại.

Câu 126 : Thế mạnh nào sau đây không có từ vùng biển của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Nước mắm, làm muối

B. Khai thác dầu khí

C. Giao thông, vận tải

D. Du lịch biển.

Câu 127 : Ngành thuỷ sản là một trong những thế mạnh của vùng nhờ yếu tố nào?

A. Bờ biển dài

B.  Ít thiên tai

C. Nhiều ngư trường đánh bắt, các bãi tôm cá

D. Tàu thuyền nhiều.

Câu 128 : Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

A. Vàng

B. Cát thuỷ tinh

C. Titan

D. Nước khoáng

Câu 130 : Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc tỉnh thành nào?

A. Tỉnh quảng Nam và Quảng Ngãi.

B. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên.

C. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.

D. Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận.

Câu 131 : Vịnh biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Vân Phong, Nha Trang.

B. Hạ Long, Diễn Châu.

C. Cam Ranh, Dung Quất.

D. Quy Nhơn, Xuân Đài.

Câu 132 : Khoáng sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

A. Sắt, đá vôi, cao lanh.

B. Than nâu, mangan, thiếc.

C. Đồng, Apatít, vàng.

D. Cát thủy tinh, ti tan, vàng.

Câu 133 : Đảo, quần đảo nào không trực thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Hoàng Sa

B. Trường Sa

C. Phú Qúy

D. Phú Quốc

Câu 134 : Sự khác nhau không phải cơ bản giữa phía Tây và phía Đông của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. Địa hình

B. Khí hậu

C. Dân tộc, ngành nghề

D.  Kinh tế.

Câu 135 : Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế

B. vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng

C. Ca trù, quan họ Bắc Ninh

D. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn

Câu 136 : Hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu là:

A. chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp hằng năm và lâu năm

B. nuôi bò, nghề rừng, trồng cà phê.

C. công nghiệp, thương mại, thủy sản

D.  trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thông.

Câu 137 : Hoạt động kinh tế ở khu vực đồi núi phía tây vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có ngành:

A. chăn nuôi gia súc lớn

B. nuôi bò, nghề rừng

C. công nghiệp, thương mại

D. trồng cây công nghiệp

Câu 138 : Cho bảng số liệu:MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

A. Tuổi thọ trung bình

B. Tỉ lệ hộ nghèo

C. Tỉ lệ người lớn biết chữ

D.  Tỉ lệ dân số thành thị

Câu 139 : Hai địa điểm văn hóa lịch sử ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đuợc xếp hạng di sản văn hóa thê giới là gì?

A. Phô cổ Hội An - Di tích Mỹ Sơn.

B. Phố cổ Hội An - Di tích Núi Thành

C. Phố cổ Hội An - Tháp Chàm.

D.  Thành phố Đà Nẩng – Bà Nà

Câu 140 : Tiêu chí nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ cao hơn bình quân cả nước?

A. Mật độ dân số     

B. Thu nhập bình quân đầu người

C. Tuổi thọ trung bình 

D. Tỉ lệ dân thành thị.

Câu 141 : Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

A. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế

B. vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng

C. Ca trù, quan họ Bắc Ninh

D. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn

Câu 142 :  Tổ yến là một nguồn lợi kinh tế đặc biệt của các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung ở đâu?

A. Đảo Lý Sơn, quần đảo Hoàng Sa.

B. Đảo Phú Quý, quần đảo Trường Sa.

C. Cù Lao Chàm, đảo Cồn Cỏ, Cù lao Ré.

D.  Các đảo từ Khánh Hòa ra đến Quảng Nam.

Câu 143 : Nơi nào ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nổi tiếng nhất về nghề làm muối?

A. Cam Ranh.

B. Cà Ná. 

C.  Sa Huỳnh.

D.  Phan Rang

Câu 144 : Tên các tỉnh thành theo thứ tự từ Bắc vào Nam của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

A.  Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định,, Khánh Hòa,  Phú Yên,Ninh Thuận, Bình Thuận.

B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

C.  Đà Nẵng, Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

D.  Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa,  Bình Thuận, Ninh Thuận

Câu 145 : Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây:

A. cây lúa và hoa màu.

B. cây lạc và vừng.

C. cây cao su và cà phê.

D. cây thực phẩm và cây ăn quả.

Câu 146 :  Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là gì?

A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí.

B. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim.

C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí.

D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 147 : Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là gì?

A. Đồ Sơn, Cát Bà

B. Sầm Sơn, Thiên Cầm

C. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng

D. Nhật Lệ, Lăng Cô

Câu 148 : Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là gì?

A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh

B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà

C. Thanh Hóa, Vinh, Huế

D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới

Câu 149 :  Khó khăn không phải trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ là gì?

A. Đồng bằng hẹp

B. Đất đai kém màu mỡ

C. Nhiều thiên tai

D.  Người dân có kinh nghiệm sản xuất.

Câu 150 : Trung tâm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước là gì?

A. Huế

B. Thanh Hóa

C. Vinh

D. Hà Tĩnh

Câu 151 : Các tỉnh trọng điểm sản xuất lúa ở Bắc Trung Bộ là gì?

A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Huế

B.  Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An

C. Hà Tĩnh, Huế, Quảng Bình

D. Thanh Hóa, Quảng Bình, Huế

Câu 152 : Các ngành công nghiệp chế biến gỗ, cơ khí, may mặc, dệt kim, chế biến lương thực thực phẩm ở Bắc Trung Bộ có quy mô:

A. Vừa và lớn.

B. Vừa và rất lớn.

C. Vừa và nhỏ.

D.  Nhỏ và rất nhỏ.

Câu 153 :  Bắc Trung Bộ không có đặc điểm nào sau đây?

A. Cầu nối giữa kinh tế miền Nam – Bắc đất nước.

B. Trung Lào ra biển Đông và ngược lại.

C. Đông Bắc Thái Lan ra biển Đông và ngược lại.

D.  Là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.

Câu 155 : Các cửa khẩu chính giữa Việt Nam và Lào ở vùng Bắc Trung Bộ là gì?

A. Lao Bảo - A Lưới - cầu Treo - Khe Sanh.

B. Nậm Cắn - cầu Treo - Lao Bảo - Cha Lo.

C. Lao Bảo - Cầu Treo - Khe Sanh - Nậm Căn.

D.  Cầu Treo - Khe Sanh - A Lưới - Cha Lo.

Câu 156 : Về công nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ có ngành khai khoáng crôm, thiếc, đá vôi và đóng tàu theo thứ tự các địa danh sau:

A. Cổ Định, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.

B. Quỳ Hợp, Vinh, cổ Định, Long Thọ.

C.  Cổ Định,Quỳ Hợp, Bỉm Sơn, Vinh.

D. Cổ Định,Quỳ Hợp, Thanh Hóa, Long Thọ.

Câu 157 :  Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ là:

A.  Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi

B. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây

C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.

D. Tăng cường vận chuyển hành khách 

Câu 158 : Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên ba quốc lộ theo thứ tự là

A.  Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9

B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.

C. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8.

D. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.

Câu 159 : Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây?

A.  Đồng bằng sông Hồng

B. Trung du miền núi Băc Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 160 : Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Băc Trung Bộ là:

A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.

B. Mật độ dân cư thấp.

C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.

D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 161 : Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là gì?

A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.

B. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.

C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.

D.  nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã.

Câu 162 :  Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?

A. Dãy Bạch Mã.

B. Dãy Trường Sơn Bắc

C. Dãy Tam Điệp.

D. Dãy Hoành Sơn.

Câu 163 : Đây không phải khác biệt cơ bản giữa hai miền Đông và Tây của vùng Bắc Trung Bộ là:

A.  Địa hình

B. Dân tộc

C. Hoạt động kinh tế

D. Sinh vật

Câu 164 : Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là gì?

A. Than đá

B.  Dầu khí

C. Đá vôi 

D. Đất sét

Câu 165 : Điều kiện tốt nhất để vùng Bắc Trung Bộ phát triển dịch vụ là gì?

A. Địa hình

B. Khí hậu

C. Hình dáng

D. Vị trí địa lý.

Câu 166 : Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:

A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.

B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.

C.  trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.

D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.

Câu 167 : Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là:

A. Phong Nha – Kẻ Bàng

B. Di tích Mĩ Sơn

C. Phố cổ Hội An

D. . Cố đô Huế

Câu 168 : Vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?

A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.

B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).

C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.

D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

Câu 170 : Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của:

A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.  

B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.

C. Dãy núi Bạch Mã.      

D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.

Câu 171 : Ranh giới cuối cùng kết thúc ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc là gì?

A. Dãy núi Hoành Sơn. 

B. Dãy núi Bạch Mã.

C. Dãy núi Trường Sơn Bắc. 

D. Dãy núi Trường Sơn Nam.

Câu 172 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Nghệ An

B. Thanh Hóa

C. Quảng Nam

D. Quảng Trị

Câu 173 : Loại hình thiên tai nào sau đây không có ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Bão

B. Hạn hán

C. Sương muối giá rét

D. Lũ lụt

Câu 175 : Trong các chỉ số về sự phát triển, chỉ số nào của vùng thấp hơn bình quân cả nước?

A. Gia tăng dân số

B. Tỷ lệ người lớn biết chữ

C. Tỷ lệ hộ nghèo

D. Thu nhập đầu người.

Câu 176 : Sự khác biệt cơ bản giữa hai miền Đông và Tây của vùng Bắc Trung Bộ là gì?

A. Địa hình

B. Dân tộc

C. Hoạt động kinh tế

D. Cả 3 ý trên

Câu 177 : Điều kiện tự nhiên để phát triển của Nam Hoành Sơn so với Bắc Hoành Sơn thì:

A. Nhiều khoáng sản hơn

B.  Ít khoáng sản, ít rừng hơn

C. Nhiều rừng hơn

D. Câu a, c đúng.

Câu 178 : Vị trí của vùng có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là gì?

A. Giáp Lào

B. Giáp Đồng bằng Sông Hồng

C. Giáp biển

D. Cầu nối Bắc – Nam.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247