A. education
B. educate
C. educated
D. educational
KEY A
Giải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishments: là sự thành lập nền giáo dục.
Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247