A. die
B. death
C. deadly
D. deathless
KEY C
Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người
Dịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247