A. hear-when
B. look-while
C. looked-when
D. heard-while
KEY D
Giải thích: QKĐ while QKTD
Dịch: Tôi nghĩ là tôi nghe anh ta đi vào khi chúng tôi đang ăn tối.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247