A. has been eaten
B. has eating
C. is being eating
D. has been eating
KEY: D
Giải thích: câu có trạng từ “this week” nên chia thời hiện tại hoàn thành. Sb eat st, động từ eat ở đây chia ở thời chủ động.
Dịch: Katherine đã và đang ăn ở nhà Bob mỗi tối tuần này.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247