A. narrow-minded
B. kind-hearted
C. open-minded
D. absent-minded
KEY: A
Giải thích: narrow-minded: hẹp hòi, ích kỉ
Open-minded: thoải mái, cởi mở
Kind-hearted: tốt bụng
Absent-minded: đãng trí
Dịch: Anh ta chẳng bao giờ chịu nghe ý kiến của ai. Anh ta thật là ích kỉ.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247