Câu hỏi :

Cho hàm số \[f(x)\] liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết 0π2sin2x.f(cos2x)dx=1, khi đó \[\int\limits_0^1 {\left[ {2f(1 - x) - 3{x^2} + 5} \right]dx} \]bằng:

A. 4

B. 8

C. -2

D. 6

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

Phương pháp giải: - Xét tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{2}} \sin 2x.f\left( {{{\cos }^2}x} \right)dx\], đổi biến \[t = {\cos ^2}x\]. Tính được \[\mathop \smallint \limits_0^1 f\left( x \right)dx\].

- Sử dụng tính chất tích phân \[\mathop \smallint \limits_a^b \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx = \mathop \smallint \limits_a^b f\left( x \right)dx + \mathop \smallint \limits_a^b g\left( x \right)dx\], phân tích \[\mathop \smallint \limits_0^1 \left[ {2f\left( {1 - x} \right) - 3{x^2} + 5} \right]dx\]

- Tiếp tục đổi biến hoặc đưa biến vào vi phân, biểu diễn \[\mathop \smallint \limits_0^1 \left[ {2f\left( {1 - x} \right) - 3{x^2} + 5} \right]dx\] theo \[\mathop \smallint \limits_0^1 f\left( x \right)dx\] và tính.

Giải chi tiết:

Xét tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{2}} \sin 2x.f\left( {{{\cos }^2}x} \right)dx\].

Đặt t=cos2xt=2cosx.(-sinx)dx= -sin2xdx.

Đổi cận: \[x = 0 \Rightarrow t = 1,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x = \frac{\pi }{2} \Rightarrow t = 0\].

Khi đó ta có I=-10f(t)dt=01f(x)dx=1.

Ta có:

01[2f(1-x)-3x2+5]dx=201f(1-x)dx+01(-3x2+5)dx= -201f(1-x)d(1-x)+4=2.1+4=6

Chọn D.

Copyright © 2021 HOCTAP247