Find out ONE mistake in each of the sentences and correct it.
E.g.: She said to the reporters he is a farmer in Cornwall. 1. Laura said she is watching the late night show. 2. Carlos said he has been interested in another movie. 3. Mr. Cooper said me that he took the medicine regularly. 4. Mrs. Miller said she didn't feel better now. 5. Mary said her father had taken her to school last weekend. 6. He told me that he has been working for the same company since 1970. 7. Mark told his sister that he would clean his car tomorrow. 8. Nam said that his father is very angry with him for making such a stupid mistake. 9. Jim told her that he may not be able to meet her at the cinema. 10. Mr. Black said me that he had educated himself by reading many books. 11. She told that she was doing good progress on that project. 12. They told me that they had watch a wonderful movie. 13. I told him that he will have to wait for me for two hours. 14. They told me that it was getting very boring here. 15. The mother ordered her daughter to shut up and went inside her room. |
is → was _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ |
1. Đáp án: is → was
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn được chuyển thành thì quá khứ tiếp diễn trong câu tường thuật.
Dịch nghĩa: Laura said she was watching the late night show. (Laura nói rằng cô đang xem chương trình đêm khuya.)
2. Đáp án: has → had
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành được chuyển thành thì quá khứ hoàn thành trong câu tường thuật.
Dịch nghĩa: Carlos said he had been interested in another movie. (Carlos nói rằng anh ấy thích một bộ phim khác.)
3. Đáp án: said → said to/ told
Giải thích: Ta có said to sb/ told sb: nói với ai.
Dịch nghĩa: Mr. Cooper said to/ told me that he took the medicine regularly (Ông Cooper nói với tôi rằng ông đã uống thuốc thường xuyên.)
4. Đáp án: now → then
Giải thích: Trạng từ chỉ thời gian “now” (bây giờ) phải chuyển thành “then” (lúc đó) trong câu tường thuật.
Dịch nghĩa: Mrs. Miller said she didn’t feel better then. (Bà Miller nói rằng lúc đó bà không cảm thấy tốt hơn.)
5. Đáp án: last weekend → the previous weekend/ the weekend before
Giải thích: Trạng từ chỉ thời gian “last weekend” (cuối tuần trước) phải chuyển thành “the previous weekend/ the weekend before” trong câu tường thuật.
Dịch nghĩa: Mary said her father had taken her to school the previous weekend/ the weekend before. (Mary cho biết bố cô ấy đã đưa cô đến trường vào cuối tuần trước.)
6. Đáp án: has → had
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (has been working) không được dùng trong câu tường thuật nên sửa “has” thành “had” để có thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (had been working).
Dịch nghĩa: He told me that he had been working for the same company since 1970. (Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy đã làm việc cho cùng một công ty từ năm 1970.)
7. Đáp án: tomorrow → the following day
Giải thích: Trong câu tường thuật, “tomorrow” được chuyển thành “the following day”.
Dịch nghĩa: Mark told his sister that he would clean his car the following day. (Mark nói với em gái rằng anh ta sẽ vệ sinh xe vào ngày hôm sau.)
8. Đáp án: is → was
Giải thích: Trong câu gián tiếp này, thì hiện tại đơn với động từ to be “is” phải lùi về thì quá khứ đơn “was”.
Dịch nghĩa: Nam said that his father was very angry with him for making such a stupid mistake. (Nam nói rằng bố anh ấy rất tức giận với anh ấy vì đã gây ra một lỗi lầm ngu ngốc như vậy.)
9. Đáp án: may → might
Giải thích: “may” trong câu trực tiếp được chuyển thành “might” trong câu tường thuật.
Dịch nghĩa: Jim told her that he might not be able to meet her at the cinema. (Jim nói với cô rằng anh có lẽ không thể gặp cô ở rạp chiếu phim được.)
10. Đáp án: said → said to/ told
Giải thích: Ta có: “said to sb”: nói với ai đó hoặc “told sb”: bảo ai đó
Dịch nghĩa: Mr. Black said to/ told me that he had educated himself by reading many books (Ông Black nói với tôi rằng ông đã tự học bằng cách đọc nhiều sách.)
11. Đáp án: told → told me/ said
Giải thích: Ta có: said (to sb)/ told sb: nói với ai.
Dịch nghĩa: She said to/ told me that she was doing good progress on that project. (Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy đang triển khai tốt dự án đó.)
12. Đáp án: watch → watched
Giải thích: Động từ “watch” (xem) phải chuyển sang quá khứ phân từ để có thì quá khứ hoàn thành (had watched).
Dịch nghĩa: They told me that they had watched a wonderful movie. (Họ nói với tôi rằng họ đã xem một bộ phim tuyệt vời.)
13. Đáp án: will → would
Giải thích: Thì tương lai đơn trong câu trực tiếp chuyển thành tương lai trong quá khứ với “would” trong câu tường thuật.
Dịch nghĩa: I told him that he would have to wait for me for two hours. (Tôi nói với anh ấy rằng anh ấy sẽ phải đợi tôi trong hai giờ.)
14. Đáp án: here → there
Giải thích: Trạng từ chỉ thời gian “here” (ở đây) trong câu trực tiếp chuyển thành “there” (ở đó) trong câu tường thuật.
Dịch nghĩa: They told me that it was getting very boring there. (Họ nói với tôi rằng ở đó đang trở nên rất nhàm chán.)
15. Đáp án: went → go
Giải thích: Ta có cấu trúc: “order sb to do sth” ra lệnh cho ai làm gì
Dịch nghĩa: The mother ordered her daughter to shut up and go inside her room. (Người mẹ ra lệnh cho con gái im lặng và đi vào trong phòng.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247