Viết số và cách đọc số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
7 |
5 |
375 |
ba trăm bảy mươi lăm |
4 |
0 |
4 |
|
|
7 |
3 |
1 |
|
|
8 |
8 |
8 |
|
|
Viết số và đọc số lần lượt theo thứ tự các hàng trăm, chục, đơn vị
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
7 |
5 |
375 |
ba trăm bảy mươi lăm |
4 |
0 |
4 |
404 |
Bốn trăm linh bốn |
7 |
3 |
1 |
731 |
Bảy trăm ba mươi mốt |
8 |
8 |
8 |
888 |
Tám trăm tám mươi tám |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247