D. employ
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. devote to (v): cống hiến cho (ai/ cái gì) B. take (v): lấy đi
C. assign (v): giao phó D. employ (v): tuyển dụng
After leaving university I decided to (22) devote myself to a career in music.
Tạm dịch: Sau khi rời trường đại học, tôi quyết định cống hiến hết mình cho sự nghiệp âm nhạc.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247