Listen to a small talk about Cyber-bullying and fill in each blank with NO MORE THAN THREE WORDS.

Câu hỏi :

Listen to a small talk about Cyber-bullying and fill in each blank with NO MORE THAN THREE WORDS.

The Internet can be a scary place these days, especially because of cyber-bullying. It’s difficult to open a (36).................. these days and not see a story about this. It’s a really nasty and growing problem. Cyber-bullies are real (37)................... They hide behind their computer and scare people, send them hate mail or threaten them. Even worse is when they publish pictures of their victims online. I have a friend who had a really (38).................. at the hands of a cyber-bully. He or she spread lots of (39).................. on the Internet. My friend’s reputation was badly damaged. A really bad thing is how young cyber-bullying starts. Many schoolchildren (40).................. bully others in class and then continue online. Their victim isn’t safe anywhere.

 

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Question 36.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Sau mạo từ “a” cần danh từ.

newspaper (n): tờ báo

It’s difficult to open a (36) newspaper these days and not see a story about this.

Thông tin: It’s difficult to open a newspaper these days and not see a story about this.

Tạm dịch: Thật khó để mở một tờ báo những ngày này mà không thấy một câu chuyện về điều này.

Đáp án: newspaper

Question 37.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Sau tính từ “real” cần danh từ.

coward (n): kẻ hèn nhát

Cyber-bullies are real (37) cowards.

Thông tin: Cyber-bullies are real cowards.

Tạm dịch: Những kẻ bắt nạt trên mạng là những kẻ hèn nhát thực sự.

Đáp án: cowards

Question 38.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Sau mạo từ “a” cần danh từ/ cụm danh từ.

a bad time: thời gian tồi tệ

I have a friend who had a really (38) bad time at the hands of a cyber-bully.

Thông tin: I have a friend who had a really bad time at the hands of a cyber-bully.

Tạm dịch: Tôi có một người bạn đã có một thời gian thực sự tồi tệ bị bắt nạt trên mạng.

Đáp án: bad time

Question 39.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

lots of + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được

gossip (n): tin đồn/ chuyện phiếm

He or she spread lots of (39) gossip on the Internet.

Thông tin: He or she spread lots of gossip and lies on the Internet.

Tạm dịch: Anh ấy hoặc cô ấy lan truyền rất nhiều tin đồn và những lời nói dối trên Internet.

Đáp án: gossip

Question 40.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Trước động từ thường “bully” và sau chủ ngữ “schoolchildren” cần trạng từ.

physically (adv): về thể chất

Many schoolchildren (40) physically bully others in class and then continue online.

Thông tin: Many schoolchildren physically bully others in class and then continue online.

Tạm dịch: Nhiều học sinh bắt nạt thể chất những người khác trong lớp và sau đó tiếp tục việc này trên trực tuyến.

Đáp án: physically

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 12 có đáp án !!

Số câu hỏi: 547

Copyright © 2021 HOCTAP247