A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. in spite of + N/ Ving: mặc dù B. despite of: không tồn tại => despite + N/ Ving: mặc dù
C. although S + V: mặc dù D. because of + N/ Ving: vì, bởi vì
“hurting his foot before the race” là một cụm từ
Tạm dịch: Anh ta đã chiến thắng cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247