Viết (theo mẫu):
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
1 |
9 |
2 |
3 192 |
Ba nghìn một trăm chín mươi hai |
5 |
6 |
4 |
8 |
……… |
……………………………………. |
7 |
9 |
5 |
5 |
……… |
……………………………………. |
6 |
4 |
0 |
7 |
……… |
……………………………………. |
5 |
0 |
4 |
0 |
……… |
……………………………………. |
2 |
3 |
0 |
1 |
……… |
……………………………………. |
Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Ví dụ: Số gồm 3 nghìn, 1 trăm, 9 chục, 2 đơn vị.
Em viết và đọc theo thứ tự từ hàng nghìn (số 3), hàng trăm (số 1), hàng chục (số 9) đến hàng đơn vị (số 2).
Viết là: 3 192.
Đọc là: Ba nghìn một trăm chín mươi hai.
Thực hiện tương tự với các số còn lại.
Ta điền như sau:
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
1 |
9 |
2 |
3 192 |
Ba nghìn một trăm chín mươi hai |
5 |
6 |
4 |
8 |
5 648 |
Năm nghìn sáu trăm bốn mươi tám |
7 |
9 |
5 |
5 |
7 955 |
Bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm |
6 |
4 |
0 |
7 |
6 407 |
Sáu nghìn bốn trăm linh bảy |
5 |
0 |
4 |
0 |
5 040 |
Năm nghìn không trăm bốn mươi |
2 |
3 |
0 |
1 |
2 301 |
Hai nghìn ba trăm linh một. |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247