Viết (theo mẫu): 6 3 1 9 2 63 192 Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai

Câu hỏi :

Viết (theo mẫu):

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

6

3

1

9

2

63 192

Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai

2

5

6

4

8

………

……………………………….

3

7

9

5

5

………

……………………………….

8

6

2

9

7

………

……………………………….

9

0

8

0

1

………

……………………………….

1

1

0

3

0

………

……………………………….

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Ví dụ: Số gồm 6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 9 chục, 2 đơn vị.

Em viết và đọc theo thứ tự từ hàng chục nghìn (số 6), hàng nghìn (số 3), hàng trăm (số 1), hàng chục (số 9) đến hàng đơn vị (số 2).

Viết là: 63 192.

Đọc là: Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai.

Thực hiện tương tự với các số còn lại.

Vậy ta cần điền như sau:

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

6

3

1

9

2

63 192

Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai

2

5

6

4

8

25 648

Hai mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi tám

3

7

9

5

5

37 955

Ba mươi bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm

8

6

2

9

7

86 297

Tám mươi sáu nghìn hai trăm chín mươi bảy

9

0

8

0

1

90 801

Chín mươi nghìn tám trăm linh một.

1

1

0

3

0

11 030

Mười một nghìn không trăm ba mươi

Copyright © 2021 HOCTAP247