Viết (theo mẫu):
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
4 |
3 |
6 |
5 |
2 |
43 652 |
Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai |
6 |
5 |
7 |
8 |
1 |
……… |
…………………………………….. |
3 |
4 |
2 |
7 |
4 |
……… |
…………………………………….. |
9 |
9 |
6 |
0 |
2 |
……… |
…………………………………….. |
1 |
4 |
0 |
9 |
6 |
……… |
…………………………………….. |
8 |
0 |
3 |
1 |
5 |
……… |
…………………………………….. |
Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Ví dụ: Số gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 2 đơn vị.
Em viết và đọc theo thứ tự từ hàng chục nghìn (số 4), hàng nghìn (số 3), hàng trăm (số 6), hàng chục (số 5) đến hàng đơn vị (số 2).
Viết là: 43 652.
Đọc là: Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai.
Thực hiện tương tự với các số còn lại.
Ta cần điền như sau:
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
4 |
3 |
6 |
5 |
2 |
43 652 |
Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai |
6 |
5 |
7 |
8 |
1 |
65 781 |
Sáu mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi mốt |
3 |
4 |
2 |
7 |
4 |
34 274 |
Ba mươi tư nghìn hai trăm bảy mươi tư |
9 |
9 |
6 |
0 |
2 |
99 602 |
Chín mươi chín nghìn sáu trăm linh hai |
1 |
4 |
0 |
9 |
6 |
14 096 |
Mười bốn nghìn không trăm chín mươi sáu |
8 |
0 |
3 |
1 |
5 |
80 315 |
Tám mươi nghìn ba trăm mười lăm |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247