Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Top 10 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí mới nhất năm 2021 có đáp án !!

Top 10 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí mới nhất năm 2021 có đáp án !!

Câu 2 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + π2) và có cơ năng là W. Thế năng của vật tại thời điểm t là

A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.

B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.

C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 9 : Phản ứng hPhản ứng hạt nhân nào sau đây không đúng?ạt nhân nào sau đây không đúng?

A. p11+B49eH24e+K36

B. H12+H12H23e+n01

C. H13+H12H24e+n01

D. N1123a+H11H24e+N1020e

Câu 17 : Phương trình dao động điều hòa x = A cos (ωt + φ), chọn điều sai:

A. Vận tốc v=-ωAsin(ωt+φ) 

B. Gia tốc a=-ω2Acos(ωt+φ) 

C. Vận tốc  v=ωAcos(ωt+φ+π2)

D. Gia tốc a=-ω2Acos(ωt+φ+π2) 

Câu 20 : Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. lỏng, khí và chân không.

B. chân không, rắn và lỏng

C. khí, chân không và rắn.

D. rắn, lỏng và khí

Câu 21 : Hai hạt nhân T13 và  H23e có cùng

A. số nơtron

B. số nuclôn

C. điện tích

D. số prôtôn

Câu 25 : Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz.

B. nhỏ hơn 16 Hz.

C. lớn hơn 20000 Hz.

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 26 : Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau.

B. biên độ âm khác nhau

C. cường độ âm khác nhau

D. độ to khác nhau

Câu 29 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X

D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

Câu 51 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật không bị biến dạng được đặt trong một từ trường đều ở vị trí (1) mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Sau đó, cho khung dây quay 900 đến vị trí (2) vuông góc với các đường sức từ. Khi quay từ vị trí (1) đến vị trí (2)

 A. không có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây.

B.có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ADCB.

C.có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ABCD.

D.có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây lúc đầu theo chiều ABCD sau đó đổi chiều ngược lại.

Câu 58 : Ba điện tích điểm q1, q2 = -12,5.10-8C, q3 đặt lần lượt tại A, B, C của hình chữ nhật ABCD cạnh AD = a = 3cm, AB = b = 4cm. Điện trường tổng hợp tại đỉnh D bằng không. Tính q1 và q3

A. q1 = 2,7.10-8 C; q3 = 6,4.10-8 C

B. q1 = - 2,7.10-8 C; q3 = - 6,4.10-8

C. q1 = 5,7.10-8 C; q3 = 3,4.10-8 C

D. q1 = - 5,7.10-8 C; q3 = - 3,4.10-8 C

Câu 77 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

Câu 78 : Một vật dao động điều hòa thì

A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 80 : Hạt nhân nào sau đây có 136 nơtron?

A. U92235

B. U84209

C. R86222a

D. U92238

Câu 81 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

  A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

  B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

  C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

  D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 91 : Trường hợp nào sau đây không gây ra hiệu ứng quang điện đối với canxi (có giới hạn quang điện f0=23.1015 Hz)?

A. Bức xạ có bước sóng 1 pm (tia gamma).  

B. Bức xạ có bước sóng 2 nm (tia X).

C. Bức xạ có bước sóng 400 nm (màu tím). 

D. Bức xạ có bước sóng 5 mm (hồng ngoại).

Câu 92 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia với quĩ đạo dài L thì

Phương trình dao động: x= 2Lcos(ωt + φ)

B. Tốc độ cực đại vmax=ωL2

C. Phương trình dao động: x = Lcos(ωt + φ)

D. Tốc độ cực đại: vmax=ωL

Câu 100 : Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. L là thấu kính hội tụ cách màn 2 m.

B. L là thấu kính hội tụ cách màn 3 m

C. L là thấu kính phân kì cách màn 1 m.

D. L là thấu kính phân kì cách màn 2 m.

Câu 102 : Từ thông qua vòng dây tròn bán kính 12 cm đặt vuông góc với cảm ứng từ B thay đổi theo thời gian như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Trong khoảng thời gian từ 4 s→6 s suất điện động có độ lớn 0,0113 V.

B. Trong khoảng thời gian từ 0 → 2 s suất điện động có độ lớn là 0,25 V.

C. Trong khoảng thời gian từ 0 → 6 s suất điện động bằng 0.

D. Trong khoảng thời gian từ 2 s → 4 s suất điện động có độ lớn là 0,5 V.

Câu 123 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí tới mặt nước thì

A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng

C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần

D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm

Câu 125 : Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ ?

A. Chất lỏng

B. Chất khí có áp suất cao

C. Chất khí có áp suất thấp

D. Chất rắn 

Câu 128 : Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?

A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc

Câu 130 : Trong một dao động điều hòa thì

A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần

B. gia tốc luôn cùng pha với li độ

C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau

D. vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2

Câu 132 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong     

B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng

D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn

Câu 136 : Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ U92235 có:

A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235           

B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235 

C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235                

D. 92 proton và tổng số nơtron là 235.

Câu 147 : Cho mạch điện như hình vẽ: 

A. 0,5 A.                      

B. 3 A.

C. 2 A.

D. 3 A.

Câu 156 : Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai

A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O                

B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O

C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng.  

D. sẽ dao động theo phương nằm ngang

Câu 157 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Hiện tượng cộng hưởng điện

C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng

D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây

Câu 158 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để

A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa  

B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại

C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa

Câu 159 : Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ?

A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện.

B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn

C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c=3.108m/s.

D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang

Câu 161 : Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Có giá trị rất lớn

B. Có giá trị không đổi

C. Có giá trị rất nhỏ

D. Có giá trị thay đổi được

Câu 162 : Hai hạt nhân H13 và H23e có cùng

A. số nơtron

B. số nuclôn

C. điện tích

D. số prôtôn

Câu 163 : Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là

A. tinh luyện đồng

B. mạ điện

C. luyện nhôm

D. hàn điện

Câu 166 : Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác

A. giữa hai dòng điện      

B. giữa nam châm với dòng điện

C. giữa hai điện tích đứng yên

D. giữa hai nam châm

Câu 173 : Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tần số giảm, bước sóng tăng 

B. Tần số không đổi, bước sóng giảm 

C. Tần số không đổi, bước sóng tăng  

D. Tần số tăng, bước sóng giảm

Câu 187 : Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng trước thấu kính, S' là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng ?

A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS' với xy

B.  là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S'

C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S'

D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS' với xy

Câu 194 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ?

A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ

B. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau

C. Trong phóng xạ β-, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau

D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau

Câu 196 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu

C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên

Câu 197 : Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch

A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch

 B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch

 C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch

 D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và  C.

Câu 200 : Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng

A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính cht sóng

B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng

C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt

D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng

Câu 201 : Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?

A. Chiếu sáng.

B. Sinh lí.

C. Kích thích phát quang.

D. Quang điện.

Câu 203 : Cho phản ứng hạt nhân: n+92235U3995Y+53138I+301n. Đây là

A. phóng xạ γ.

B. phóng xạ α.

C. phản ứng nhiệt hạch.

D. phản ứng phân hạch.

Câu 208 : Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đúng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm A trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có

A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại

B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam

C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây

D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc

Câu 210 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ

B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó

C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng 

D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ

Câu 220 : Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì

A. tia lò ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau

B. tia ló ra có màu vàng 

C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím 

D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính 

Câu 223 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Mạch tách sóng

B. Anten phát

C. Mạch khuếch đại

D. Mạch biến điệu

Câu 236 : Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới nó bằng

A. số nguyên lần bước sóng.

B. số bán nguyên lần bước sóng.

C. số lẻ lần bước sóng.

D. số lẻ lần nửa bước sóng.

Câu 237 : Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua

A. là phương thẳng đứng.

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. trùng với phương truyền sóng.

D. là phương ngang.

Câu 239 : Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

A. tia α và tia β.   

B. tia γ và tia X.

C. tia γ và tia β .

D. tia α , tia γ  và tia X.

Câu 241 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được

A. hiện tượng quang – phát quang.

B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

D. quang điện ngoài.

Câu 242 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.

C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. 

Câu 244 : Năng lượng photon của tia Rơn ghen có bước sóng 5.10-11m là

A. 4,97.10-15 J.

B. 3,975.10-15 J.

C. 45,67.10-15 J.

D. 42.10-15 J.

Câu 245 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. sóng điện từ mang năng lượng.

B. sóng điện từ là sóng ngang

C. sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa.

D. sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 246 : Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì

A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.

D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.

Câu 247 : Quang phố liên tục:

A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 248 : Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào

A. cảm ứng từ của từ trường.

B. điện tích của khung dây dẫn.

C. điện trở của khung dây dẫn.

D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng  khung dây

Câu 249 : Kim loại dẫn điện tốt vì

A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.

B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.

C. giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.

D. mật độ các ion tự do lớn.

Câu 251 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

Câu 252 : Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về

A. có độ lớn cực đại.

B. có độ lớn cực tiểu.

C. đổi chiều.

D. bằng không.

Câu 253 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. giảm tiết diện đường dây.

B. tăng điện áp trước khi truyền tải.

C. giảm công suất truyền tải.

D. tăng chiều dài đường dây.

Câu 275 : Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua goi là

A. chu kỳ sóng.

B. tần số sóng

C. biên độ sóng.

D. năng lượng sóng.

Câu 278 : Cho dòng điện xoay chiều i=I0cos60πtA. Tần số góc của dòng điện là

A. 50πrad/s .

B. 60πrad/s  

C. 100πrad/s .

D. 120πrad/s

Câu 279 : Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch điện xoay chiều trong thời gian t là

A. U0I0cosφ.t

B. UIcosφ

C. UIcosφ.t

D. U0I0cosφ

Câu 280 : Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn

A. cùng pha.

B. ngược pha.

C. vuông pha.      

D. lệch pha một góc 30o.

Câu 285 : Tia X có cùng bàn chất với tia

A. tia α

B. tia tử ngoại

C. β+

D. β-

Câu 286 : Hằng số phóng xạ xác định bởi công thức 

A. λ=ln22T

B. λ=ln2T2

C. λ=-ln2T

D. λ=ln2T

Câu 295 : Tia X

A. khả năng đâm xuyên mạch.

B. không có tác dụng nhiệt.

C. không có khả năng đâm xuyên.

D. được phát ra từ đèn điện.

Câu 297 : Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 2,86eV?

A. 5,325.1014Hz

B. 6,482.1015Hz 

C. 6,907.1014Hz

D. 7,142.1014Hz

Câu 311 : Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1>0 và q2<0

B. q1<0 và q2>0

C. q1.q2>0.

D. q1.q2<0.

Câu 317 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.

D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 321 : Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vuông góc với dây dẫn;

B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;

C. Ti lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.

D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.

Câu 322 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.

B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.

C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.

Câu 324 : Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là:

A. 50πHz

B. 100π Hz

C. 100 Hz

D. 50 Hz     

Câu 325 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A1840r;36Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  L36i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  

A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.

Câu 331 : Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30°. Cho biết chiết suất của nước là n=43, và coi tôc độ của ánh sáng trong không khí là c=3.108m/s. Chọn đáp án đúng:

A. Tốc độ của ánh sáng khi truyền trong nước v=2,25.108 cm/s

B. Góc khúc xạ xấp xỉ bằng 41,81°

C. Góc lệch D (góc giữa tia tới và tia khúc xạ) bằng 8°

D. Tốc độ của ánh sáng trong nước là v=3.108 (m/s)

Câu 333 : Trong y học, laze không được ứng dụng để

A. Phẫu thuật mạch máu.

B. Chữa một số bệnh ngoài da.

C. Phẫu thuật mắt.

D. Chiếu điện, chụp điện.

Câu 335 : Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn cùa ảnh là

A. Cách thấu kính 20 cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật

B. Cách thấu kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật 

C. Cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật

D. Cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật

Câu 353 : Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng:

A. điện - phát quang.       

B. hóa - phát quang,

C. nhiệt - phát quang

D. quang - phát quang.

Câu 354 : Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:

A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện 

B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó 

C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện 

D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện 

Câu 356 : Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc

B. nhiễu xạ ánh sáng,

C. tán sắc ánh sáng.

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 357 : Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.

B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. 

C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.

D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.

Câu 360 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban dầu lần lượt là A1,φ1 và A2,φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức:

A. tanφ=A1cosφ1+A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2

B. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1-A2cosφ2

C. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

D. tanφ=A1sinφ1-A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

Câu 361 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương

B. Dòng diện là dòng các diện tích dịch chuyền có hướng

C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian

D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron

Câu 362 : Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng

A. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới

B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng

C. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới

D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới

Câu 364 : Quang phổ liên tục

 A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 366 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi:

A. Lò xo không biến dạng.

B. Vật có vận tốc cực đại.

C. Vật đi qua vị trí cân bằng.

D. Lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 367 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.

B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.

D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ửng hóa học.

Câu 369 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rcm−ghen

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn−ghen, tia tử ngoại

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn−ghen.

D. tia Rơn−ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. 

Câu 370 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là

A. Tia tử ngoại, tia γ, tia X. Tia hồng ngoại. 

B. Tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

C. Tia X, tia γ,tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

D. Tia γ tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247