Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý 20 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!

20 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 7 : Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

Câu 8 : Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ

B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao

C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

Câu 14 : Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số

A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng

B. cả hai sóng đều không đổi

C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm

D. cả hai sóng đều giảm

Câu 17 : Công thức định luật Farađây về hiện tượng điện phân là

A. m=AtnF

B. m=nFAIt

C. m=AItnF

D. m=AIntF

Câu 21 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật

D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng

Câu 23 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì

B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 25 : Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện bằng

A. q = 5.104 nC

B. q = 5.10-2 μC

C. q = 5.10-4 μC

D. q = 5.104 μC

Câu 31 : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự 12 

B. phân kì có tiêu cự 16 cm

C. hội tụ có tiêu cự 163 cm

D. phân kì có tiêu cự 163 cm

Câu 41 : Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

Câu 42 : Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo

A. góc tới i của tia sáng đến lăng kính

B. tần số ánh sáng qua lăng kính

C. góc chiết quang của lăng kính

D. hình dạng của lăng kính

Câu 43 : Một người bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm và cực cận cách mắt 10 cm. Để người này nhìn được vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự f = 10 cm

B. phân kì có tiêu cự f = –50 cm

C. hội tụ có tiêu cự f = 50 cm

D. phân kỳ có tiêu cự f = –10 cm

Câu 46 : Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?

A. Mang năng lượng

B. Tuân theo quy luật giao thoa

C. Tuân theo quy luật phản xạ

D. Truyền được trong chân không

Câu 47 : Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc có được là do

A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng

B. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng thành các thành phần đơn sắc

C. ánh sáng bị nhiễm xạ khi truyền qua lăng kính

D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính

Câu 48 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19 J. Bức xạ này thuộc miền

A. sóng vô tuyến

B. hồng ngoại

C. tử ngoại

D. ánh sáng nhìn thấy

Câu 49 : Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích

A. hiện tượng quang điện

B. hiện tượng quang – phát quang

C. hiện tượng giao thoa ánh sáng

D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

Câu 53 : Sóng vô tuyến trong chân không có bước sóng dài 0,2 m là sóng

A. cực ngắn

B. ngắn

C. trung

D. dài

Câu 54 : Công thức định luật Cu – lông là:

A. F=kq1q2R

B. F=kq1q2R2

C. F=Rq1q2k2

D. F=kq2R2

Câu 61 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.

B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000oC chỉ phát ra tia hồng ngoại

C. Tia tử ngoại thường được dùng để khử trùng nước, thực phẩm và dụng cụ y tế

D. Tia tử ngoại có điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường

Câu 62 : Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Nguyên nhân chủ yếu là do hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng

B. giao thoa ánh sáng

C. nhiễu xạ ánh sáng

D. tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng

Câu 63 : Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết là

A. electron tự do

B. ion dương

C. lỗ trống

D. electron và lỗ trống

Câu 65 : Phôtôn

A. là hạt mang điện tích dương

B. còn gọi là prôtôn

C. luôn có vận tốc bằng 3.108 m/s

D. luôn chuyển động

Câu 68 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng 

B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại

C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

Câu 69 : Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do thì năng lượng

A. điện từ của mạch được bảo toàn

B. điện trường tập trung ở cuộn cảm

C. điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi

D. từ trường tập trung ở tụ điện

Câu 81 : Phát biểu nào dưới đây là sai

A. Hằng số điện môi của chất rắn luôn lớn hơn hằng số điện môi của chất lỏng

B. Vật dẫn điện là vật có chứa các điện tích tự do

C. Vật nhiễm điện âm là do vật có tổng số electron nhiều hơn tổng số prôton

D. Công của lực điện trường tĩnh không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi

Câu 82 : Quy ước chiều dòng điện là

A. chiều dịch chuyển của các electron

B. chiều dịch chuyển của các io

C. chiều dịch chuyển của các ion âm

D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương

Câu 83 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây

A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron

B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm

C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion

D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống

Câu 84 : Phương của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường

A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ

B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt

C. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ

D. nằm trong mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ

Câu 86 : Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ thuận với

A. diện tích của mạch

B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch

C. độ lớn từ thông gửi qua mạch

D. điện trở của mạch

Câu 89 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 6cosπt + 0,25π (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì

A. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 6 cm

B. chu kì dao động là 0,5 s

C. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 12 cm/s

D. thời điểm t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox

Câu 90 : Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong một chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên

D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ

Câu 94 : Phát biểu nào dưới đây là sai

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

Câu 95 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

Câu 100 : Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số góc là

A. 50 rad/s

B. 100π Hz

C. 50 Hz

D. 100π rad/s

Câu 107 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch tách sóng

B. Mạch khuyếch đại

C. Mạch biến điệu

D. Anten

Câu 122 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. dao động theo quy luật hình sin của thời gian

B. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực

C. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng

D. biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

Câu 125 : Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về

A. khả năng thực hiện công

B. tốc độ biến thiên của điện trường

C. Khả năng tác dụng lực

D. năng lượng

Câu 133 : Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì:

A. i luôn lệch pha với u một góc 0,5π

B. i và u luôn ngược pha

C. i luôn sớm pha hơn u góc 0,25π

D. u và i luôn lệch pha góc 0,25π

Câu 138 : Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng của từng người vì

A. Biên độ và cường độ âm khác nhau

B. Tần số và cường độ âm khác nhau

C. Tần số và biên độ âm khác nhau

D. Tần số và năng lượng âm khác nhau

Câu 140 : Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A. phương truyền sóng và tần số sóng

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng

C. phương dao động và phương truyền sóng

D. phương dao động và tốc độ truyền sóng

Câu 141 : Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số

A. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm

B. của cả hai sóng đều giảm

C. của cả hai sóng đều không đổi

D. của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng

Câu 143 : Với α là góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang học, α0 là góc trông vật trực tiếp vật đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát vật qua dụng cụ quang học là

A. G=cosαcosα0

B. G=α0α

C. Với α là góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang học, α0 là góc trông vật trực tiếp vật đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát vật qua dụng cụ quang học là

D. G=tanαtanα0

Câu 145 : Chọn đáp án sai? Sóng mang

A. dùng trong truyền hình có bước sóng vài trăm mét đến hàng km

B. là sóng vô tuyến dùng để truyền tải thông tin

C. có thể là tia hồng ngoại

D. dùng trong truyền thanh có bước sóng từ vài mét đến vài trăm mét

Câu 156 :  

A. 2,1

B. 2,2

C. 2,3

D. 1,9

Câu 161 : Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động

Câu 162 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời là u=100cos100πt+π3V.  Phát biểu nào sau đây không chính xác ?

A. . Điện áp hiệu dụng là 502V

B. Chu kỳ điện áp là 0,02 s

C. Biên độ điện áp là 100 V

D. Tần số điện áp là 100π Hz

Câu 163 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa

B. Sóng điện từ là sóng ngang

C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không

D. Sóng điện từ mang năng lượng

Câu 165 : Tìm phát biểu sai về sóng cơ?

A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng

B. Sóng cơ truyền đi không tức thời

C. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền dao động cơ

D. Quá trình truyền sóng mang theo vật chất của môi trường

Câu 168 : Chọn phát biểu đúng

A. Sóng điện từ cũng giống sóng cơ và chỉ truyền được trong môi trường vật chất

B. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động đồng pha

C. Trong chân không, các sóng điện từ truyền đi với vận tốc khác nhau

D. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương

Câu 172 : Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần giữ nguyên biên độ và vị trí, môi trường dao động thì so với khi chưa tăng khối lượng

A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi

B. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần

C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi

D. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần

Câu 174 : Chọn phát biểu sai về sóng âm?

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí

B. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không

C. Tốc độ thuyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ

D. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng

Câu 176 : Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số và bước sóng đều thay đổi

B. tần số và bước sóng đều không thay đổi

C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi

D. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi

Câu 205 : Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của

A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường

B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường

C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường

D. các ion và electron trong điện trường

Câu 206 : Chọn câu đúng: Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách nhau thì

A. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới

C. Màng lưới phải dịch chuyển lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới

D. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới

Câu 207 : Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa

A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ

B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ

C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ

D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ

Câu 208 : Tại một vị trí xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. căn bậc hai chiều dài con lắc

B. gia tốc trọng trường

C. căn bậc hai gia tốc trọng trường

D. chiều dài con lắc

Câu 209 : Tính chất cơ bản của từ trường là

A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó

B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó

C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh

D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó

Câu 211 : Trên một cục Pin do công ty cổ phần Pin Hà Nội sản xuất có ghi các thông số: PIN R20C – D SIZE – UM1 – 1,5V như hình vẽ. Thông số 1,5(V) cho ta biết

A. hiệu điện thế giữa hai cực của pin

B. điện trở trong của pin

C. suất điện động của pin

D. dòng điện mà pin có thể tạo ra

Câu 212 : Sóng cơ là

A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí

B. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi

C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác

D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường

Câu 213 : Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)

A. tách sóng

B. khuếch đại

C. phát dao động cao tần

D. biến điệu

Câu 215 : Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung C=104πF là u=100cos100πtπ2V.  Biểu thức dòng điện qua mạch là

A. i=cos100πtA

B. i=4cos100πtA

C. i=cos100πt+π2A

D. i=4cos100πtπ2A

Câu 219 : Chùm ánh sáng hẹp truyền qua một lăng kính

A. nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc

B. chắc chắn sẽ bị tán sắc nếu là chùm tia là chùm ánh sáng đỏ

C. sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang của lăng kính rất nhỏ

D. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng

Câu 222 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng

B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra

C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 μm

D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường

Câu 225 : Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần:

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian

Câu 226 : Cho mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng.

A. Hệ số công suất của mạch giảm.

B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.

C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.

D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.

Câu 237 : Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được

A. giá trị tức thời

B. giá trị cực đại

C. giá trị hiệu dụng

D. không đo được

Câu 239 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. 90 V

B. 75 V

C. 120 V

D. 105 V

Câu 243 : Sóng ngang là sóng

A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng

C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang

D. luôn lan truyền theo phương nằm ngang

Câu 249 : Chiếu xiên một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn, khi góc tới nhỏ hơn góc giới hạn thì

A. tia sáng luôn truyền thẳng

B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới

C. xảy ra phản xạ toàn phần

D. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới

Câu 252 : Một máy biến áp lý tưởng, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này

A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần

B. là máy tăng áp

C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần

D. là máy hạ áp

Câu 254 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính?

A. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính

B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng

C. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau

D. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra

Câu 255 : Hồ quang điện được ứng dụng trong

A. quá trình mạ điện

B. quá trình hàn điện

C. hệ thống đánh lửa của động cơ

D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn

Câu 258 : Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc

A. phụ thuộc khối lượng của con lắc

B. chỉ phụ thuộc vào chiều dài l

C. chỉ phụ thuộc gia tốc trọng trường

D. phụ thuộc tỉ số 1g

Câu 259 : Phương của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường đều không có đặc điểm

A. song song với các đường sức từ

B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ

C. vuông góc với dây dẫn mang dòng điện

D. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện

Câu 261 : Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số

A. của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ

B. của dao động bằng tần số của ngoại lực

C. của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ

D. của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ

Câu 262 : Hai véc tơ quay OM1 và OM2 biểu diễn hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1=6cos6πtπ3cm;  x2=6cos2πt+2π3  cm là hai véc tơ quay

A. có tốc độ dài của M1 và M2 bằng nhau

B. luôn cùng độ dài

C. luôn ngược chiều nhau

D. luôn cùng tốc độ góc

Câu 263 : Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x=5cosπt+π6cm. Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là

A. v=5πsinπt+π6cm/s

B. v=5πcosπt+2π3cm/s

C. v=5πsinπt+2π3cm/s

D. v=5πcosπt+π6cm/s

Câu 270 : Cho mạch điện như hình vẽ.

A. 3,5 V

B. 4,8 V

C. 2,5 V

D. 4.5 V

Câu 282 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng

C. mà không chịu ngoại lực tác dụng

D. với tần số bằng tần số dao động riêng

Câu 288 : Cho 4 vật A,B,C,D kích thước nhỏ ,nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy vật C .Vật C đẩy vật D, khẳng định nào sau đây là không đúng ?

A. Điện tích của vật B và D cùng dấu

B. Điện tích của vật A và C cùng dấu

C. Điện tích của vật A và D trái dấu

D. Điện tích của vật A và D cùng dấu

Câu 290 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha π2 so với cường độ dòng điện

B. sớm pha π4 so với cường độ dòng điện

C. trễ pha π2 so với cường độ dòng điện

D. trễ pha π4 so với cường độ dòng điện

Câu 291 : Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất

B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R

C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau

D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch

Câu 292 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn

B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha

C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π2

D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì

Câu 293 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức

B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ

D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

Câu 294 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. bước sóng của nó giảm

B. chu kì của nó tăng

C. bước sóng của nó không thay đổi

D. tần số của nó không thay đổi

Câu 304 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường

B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm

C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao

Câu 308 : Đặt điện áp u = U0­cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng 3R. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:

A. trong mạch có cộng hưởng điện

B. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 311 : Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì năng lượng

A. điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch

B. từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch

C. điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch

D. từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch

Câu 312 : Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là

A. một tam giác vuông cân

B. một hình vuông

C. một tam giác đều

D. một tam giác bất kì

Câu 313 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, một vật sáng AB =1cm đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 20cm thì cho ảnh A’B’ là

A. ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O

B. ảnh ảo cao 1cm, cách thấu kính 20cm

C. ảnh ở vô cùng

D. ảnh thật cao 2cm cách thấu kính 15cm

Câu 314 : Khi cho hiệu điện thế hai đầu bóng đèn sợi đốt có ghi 12V - 6W biến thiên từ 0V đến 12V và đo vẽ đường đặc trưng V – A của đèn thì đồ thị có dạng là một đường

A. cong đi lên với hệ số góc tăng dần khi U tăng

B. đường thẳng song song với trục OU

C. cong đi lên với hệ số góc giảm dần khi U tăng

D. thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 315 : Nếu một vòng dây quay đều trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng trong vòng dây

A. đổi chiều sau mỗi vòng quay

B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay

C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay

D. không đổi chiều

Câu 321 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm ngược chiều điện trường

B. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng các lỗ trống dịch chuyển theo chiều điện trường và dòng các electron dẫn dịch chuyển nguoẹc chiều điện trường

C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm ngược chiều điện trường

D. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường

Câu 322 : Trong hạt nhân của đồng vị phóng xạ 92235U có

A. 92 prôtôn và tổng số prôtôn và electron là 235

B. 92 electron và tổng số prôtôn và electron là 235

C. 92 prôtôn và 235 nơtrôn

D. 92 prôtôn và tổng số prôtôn với nơtrôn là 235.

Câu 324 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở (LDR) dựa vào hiện tượng

A. quang điện ngoài

B. quang dẫn

C. phát quang của các chất rắn

D. phát xạ nhiệt electron

Câu 325 : Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại

B. Tia hồng quang gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại

C. Bước sóng tia tử ngoại lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại

D. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng mặt trời

Câu 326 : Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?

A. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn

B. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao

C. Đều là phản ứng có thể điều khiển được

D. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

Câu 332 : Chọn phát biểu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng

A. có bước sóng xác định trong mọi môi trường

B. có tần số xác định trong mọi môi trường

C. có màu sắc xác định trong mọi môi trường

D. không bị tán sắc

Câu 335 : Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì

A. tần số không đổi, bước sóng giảm

B. tần số âm tăng, bước sóng không đổi

C. tần số không đổi, bước sóng tăng

D. tần số âm giảm, bước sóng không đổi

Câu 338 : Hiện tượng nào sau đây không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng?

A. Hiện tượng quang điện

B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng

C. Hiện tượng phát xạ tia Rơn–ghen

D. Hiện tượng quang phát quang

Câu 339 : Dao động điện từ trong mạch an–ten của một máy thu thanh khi thu được một sóng điện từ của một đài phát thanh là

A. dao động điện từ duy trì

B. dao động điện từ cưỡng bức

C. dao động điện từ tắt dần

D. dao động điện từ riêng

Câu 361 : Phát biểu nào dưới đây là sai về các dao động cơ?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Dao động duy trì có tần số tỉ lệ thuận với năng lượng cung cấp cho hệ dao động

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

D. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng phụ thuộc vào lực cản của môi trường

Câu 362 : Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân

D. đều không phải là phản ứng hạt nhân

Câu 363 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X nhỏ hơn số nuclon của hạt nhân Y thì

A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau

B. năng lượng liên kết của hạt nhân X nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

C. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân 

Câu 365 : Pin quang điện biến đổi trực tiếp

A. hóa năng thành điện năng

B. cơ năng thành điện năng

C. quang năng thành điện năng

D. nhiệt năng thành điện năng

Câu 366 : Khi nói về các loại quang phổ, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng

C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

D. Quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) hấp thụ được gọi là quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó

Câu 370 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:

A. ánh sáng vàng, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X

B. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X, tia tử ngoại

C. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại

D. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X

Câu 371 : Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn

A. số notron

B. số nuclon

C. năng lượng toàn phần

D. động lượng

Câu 374 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sóng điện từ ?

A. truyền được trong tất cả môi trường, kể cả trong chân không

B. có thể bị phản xạ, nhiễu xạ,… khi gặp vật cản

C. truyền đi có mang theo năng lượng

D. có tần số càng lớn, truyền trong môi trường càng nhanh

Câu 377 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng lục

B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt

C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia X

D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ

Câu 378 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ

B. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng

C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng

D. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại

Câu 379 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động

B. Các photon của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau

C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon

D. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của photon giảm dần

Câu 380 : Chọn phát biểu sai

A. truyền trạng thái dao động trong môi trường theo thời gian

B. truyền năng lượng trong môi trường truyền sóng theo thời gian

C. truyền pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian

D. lan truyền của phần tử vật chất môi trường theo thời gian

Câu 381 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,48 μm. Photon của ánh sáng này mang năng lượng

A. 4,14.10-18 J

B. 4,14.10-19 J

C. 4,14.10-17 J

D. 4,14.10-20 J

Câu 385 : Trong phản ứng hạt nhân: 919F+p816O+X , hạt X là:

A. hạt α

B. Proton

C. electron

D. Pozitron

Câu 387 : Hạt nhân 3067Zn có

A. 67 nuclon

B. 37 proton

C. 67 notron

D. 30 notron

Câu 404 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 406 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện

A. trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

B. trong đoạn mạch trễ pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

C. hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp

D. trong đoạn mạch sớm pha 0,5π  với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 408 : Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện

C. giảm tiết diện dây truyền tải điện

D. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

Câu 409 : Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và

A. lệch pha π4 so với cường độ dòng điện trong mạch

B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch

C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch

D. lệch pha π2 so với cường độ dòng điện trong mạch

Câu 410 : Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ

B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ

C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ

D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ

Câu 411 : Cho phản ứng hạt nhân:  12H+12H24He.Đây là

A. phản ứng nhiệt hạch

B. phản ứng thu năng lượng

C. phản ứng phân hạch

D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân

Câu 412 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

A. có tính chất hạt

B. là sóng siêu âm

C. là sóng dọc

D. có tính chất sóng

Câu 415 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai 

A. Năng lượng của các phô tôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau

B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s

C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn

D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên

Câu 419 : Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của

A. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời

B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

C. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời

Câu 420 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây ?

A. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại

B. Sấy khô, sưởi ấm

C. Chữa bệnh ung thư

D. Chiếu điện, chụp điện

Câu 421 : Khi nói về sóng điện tử, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sóng điện từ truyền được trong chân không

B. Sóng điện từ không mang năng lượng

C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5π

D. Sóng điện từ là sóng dọc

Câu 426 : Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. tăng cường độ chùm sáng

B. tán sắc ánh sáng

C. nhiễu xạ ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 428 : Số nuclôn có trong hạt nhân 1123Na là:

A. 11

B. 34

C. 23

D. 12

Câu 441 : Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ

A. T=2πlg.

B. T=2πmk.

C. T=2πkm.

D. T=2πgl.

Câu 442 : Đối với dao động cơ tắt dần thì

A. Thế năng giảm dần theo thời gian

B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm

C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian

D. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh

Câu 443 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì

A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng

B. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng

C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng

D. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng

Câu 445 : Trong quá trình truyền tải điện, điện năng bị hao phí phần lớn ở

A. đường dây

B. thiết bị đo

C. nơi tiêu thụ

D. trạm phát điện

Câu 453 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ.

A. x = 2cos2πt  2p3 cm

B. x = 2cos2πt + 2p3 cm

C. x = 2cos2πt + p3 cm

D. x = 4cos2πt + 2p3 cm

Câu 455 : Chọn phát biểu đúng. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì

A. uL nhanh pha hơn i một góc π2

B. u sớm pha hơn i một góc π2

C. uC nhanh pha hơn i một góc π2

D. uR nhanh pha hơn i một góc π2

Câu 458 : Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ?

A. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng không kiểm soát được

B. Là loại phản ứng toả năng lượng

C. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao

D. Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường

Câu 459 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. hai lần bước sóng

B. một bước sóng

C. nửa bước sóng

D. một phần tư bước sóng

Câu 460 : Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và són điện từ ?

A. truyền được trong chân không

B. là sóng ngang

C. mang năng lượng

D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản

Câu 461 : Khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng xác định theo công thức

A. i=Dλa.

B. i=aλD.

C. i=λaD.

D. i=λDa.

Câu 462 : Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào ?

A. Từ 10 dB đến 100 dB

B. Từ –10 dB đến 100 dB

C. Từ 0 dB đến 1000 dB

D. Từ 0 dB đến 130 dB

Câu 467 : Bước sóng là

A. quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu kì

B. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng nhau

C. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian

D. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau

Câu 470 : Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng:

A. Khúc xạ ánh sáng

B. Giao thoa ánh sáng

C. Phản xạ ánh sáng

D. Tán sắc ánh sáng

Câu 474 : Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?

A. chiếu sáng

B. Gây ra hiện tượng quang điện

C. Sinh lí

D. Kích thích sự phát quang

Câu 480 : Phát biểu nào sau đây là sai về sóng cơ học ?

A. Khi tần số dao động của nguồn càng lớn thì tốc độ lan truyền của sóng càng lớn

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha

C. Bước sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn tần số thì không

D. Trong sóng cơ pha dao động được truyền đi, còn các phần tử môi trường thì không

Câu 482 : Biên độ của một dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. tần số ngoại lực

B. pha dao động của ngoại lực

C. pha dao động ban đầu của ngoại lực

D. biên độ ngoại lực

Câu 483 : Để phân loại sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A. phương truyền sóng và phương dao động của các phần tử môi trường

B. phương dao động các phần tử môi trường và tốc độ truyền s

C. phương truyền sóng và tần số sóng

D. vận tốc truyền sóng và bước sóng

Câu 484 : Phát biểu nào sau đây sai về dòng điện xoay chiều ?

A. Điện áp tức thời tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện tức thời

B. Cường độ dòng điện tức thời độ lớn đạt cực đại hai lần trong một chu kỳ

C. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện biến thiên điều hòa

D. Cường độ dòng điện cực đại bẳng 2 lần cường độ dòng điện hiệu  dụng

Câu 485 : Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là

A. sóng trung

B. sóng ngắn

C. sóng cực ngắn

D. sóng dài

Câu 488 : Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia

A. β-

B. α

C. γ

D. β+

Câu 489 : Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục ?

A. Chất rắn

B. Chất khí ở áp suất lớn

C. Chất lỏng

D. Chất khí ở áp suất thấp

Câu 491 : Công thức xác định số hạt nhân N còn lại sau thời gian t của một chất phóng xạ là

A. N=2N0eλt.

B. N=N0eλt.

C. N=2N0.eλt.

D. N=N0.eλt.

Câu 492 : Khi có dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C thì trong mạch có dòng điện xoay chiều với

A. điện áp rất lớn

B. chu kì rất lớn

C. cường độ rất lớn

D. tần số rất lớn

Câu 493 : Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto

A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng

D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường

Câu 497 : Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ?

A. Nguyên liệu thường dùng là đơtơri

B. Nhiệt độ của phản ứng rất cao

C. Các hạt nhân phải có vận tốc nhỏ

D. Tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn

Câu 499 : Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Ta có kết luận:

A. Độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1

B. Âm 1 là âm nhạc, âm 2 là tạp âm

C. Hai âm có cùng âm sắc

D. Độ cao của âm 2 cao hơn độ cao của âm 1

Câu 501 : Chiếu xiên một tia sáng trắng từ không khí vào mặt nước thì

A. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của ánh sáng 

B. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi

C. chiết xuất của nước lớn nhất đối với ánh sáng đỏ

D. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất

Câu 503 : Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện ?

A. Thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng

B. Bộ phận chính là lớp tiếp xúc p – n

C. Hiệu suất lớn

D. Suất điện động một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V

Câu 504 : Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nucleon càng nhỏ

B. số nucleon càng lớn

C. năng lượng liên kết càng lớn

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn

Câu 515 : Đồ thi dòng điện trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng như hình vẽ bên.

A. q = 4πcos107πt - 5π6 µC

B. q = 40πcos107πt + π6 µC

C. q = 0,4πcos106πt - 5π6 µC

D. q = 4πcos106πt + π6 µC

Câu 518 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên

A. 1202V

B. 1203V

C. 120V

D. 240V

Câu 523 : Một nguồn phát sóng âm có tần số xác định, khi âm truyền từ nước ra không khí thì

A.  bước sóng âm tăng

B.  tần số âm tăng

B.  tần số âm tăng

D.  tần số âm giảm

Câu 542 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì

A. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi

B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn

C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm

D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện

Câu 548 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau

B. Năng lượng của photon giảm khi đi từ không khí vào nước

C. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

D. Photon ứng với ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn photon ứng với ánh sáng đỏ

Câu 549 : Khi nói về tia hồng ngoại và tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí

B. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.

C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại

D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại

Câu 551 : Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nuclon càng nhỏ

B. năng lượng liên kết riêng càng lớn

C. số nuclon càng lớn

D. năng lượng liên kết càng lớn

Câu 552 : Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là

A. lực hấp dẫn

B. lực điện từ

C. lực tương tác mạnh

D. lực tĩnh điện

Câu 554 : Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?

A. Hiện tượng ion hóa

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Hiện tượng phản quang

D. Hiện tượng quang điện trong

Câu 555 : Quang phổ vạch phát xạ là

A. quang phổ không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng

B. quang phổ gồm một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

C. quang phổ do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện phát ra

D. quang phổ do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng

Câu 557 : Trong các loại tia: Rơn – ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

A. tia Rơn-ghen

B. tia tử ngoại

C. tia hồng ngoại

D. tia đơn sắc màu lục

Câu 562 : Trong nguồn điện, lực lạ có tác dụng

A. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện

B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện

C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện

D. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện

Câu 566 : Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?

A. Chỉ (II) và (III).

B. Chỉ (II).

C. (I) , (II) và (III).

D. Chỉ (I).

Câu 567 : Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. Chiều dài dây treo

B. Vĩ độ địa lý

C. Gia tốc trọng trường

D. Khối lượng quả nặng

Câu 571 : Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian

B. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian

C. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản

D. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại

Câu 574 : Sóng điện từ nào sau đây có khả năng truyền thông tốt dưới nước?

A. Sóng dài

B. Sóng trung

C. Sóng ngắn

D. Sóng cực ngắn

Câu 576 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở

A. nhanh pha π4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

B. chậm pha π4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

C. nhanh pha π2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

D. chậm pha π2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện

Câu 580 : Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron

A. Chuyển động hỗn loạn

B. Dừng lại nghĩa là đứng yên

C. Chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định

D. Dao động quanh nút mạng tinh thể

Câu 582 : Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa: “Tia tử ngoại là những bức xạ … có bước sóng ……… bước sóng của ánh sáng ………”.

A. Không nhìn thấy được - lớn hơn – tím

B. Không nhìn thấy được - nhỏ hơn - đỏ

C. Nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím

D. Không nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím

Câu 583 : Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?

A. Tia α

B. Tia γ

C. Tia β-

D. Tia β+

Câu 587 : Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Hệ số công suất (cosj) của mạch sẽ đạt giá trị lớn nhất khi

A. UR = UL

B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và và hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau

C. Tất cả các ý trên đều đúng

D. tích LCω2 = 2

Câu 600 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

C. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

D. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

Câu 601 : Một tia sáng khi đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải là màu trắng thì đó là

A. ánh sáng đa sắc

B. ánh sáng đơn sắc

C. ánh sáng bị tán sắc

D. do lăng kính không có khả năng tán sắ

Câu 602 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt β+ và hạt β- bị lệch về hai phía khác nhau

B. Hạt β+ và hạt β-  có khối lượng bằng nhau

C. Hạt β+ và hạt β- được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ

D. Hạt β+ và hạt β-  được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng)

Câu 603 : Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về

A. tốc độ biến thiên của điện trường

B. khả năng tác dụng lực

C. năng lượng

D. khả năng thực hiện công

Câu 605 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của e quang điện phụ thuộc vào

A. năng lượng của photon trong chùm sáng kích thích

B. cường độ của chùm sáng kích thích

C. tần số của chùm sáng kích thích

D. bản chất của kim loại

Câu 610 : Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

A. tia Rơn-ghen

B. tia hồng ngoại

C. tia gamma

D. tia tử ngoại

Câu 612 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?

A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn neon)

B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn

C. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng

D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn rất lớn

Câu 614 : Tia α

A. là dòng các hạt nhân 24He.

B. là dòng các hạt nhân  11H.

C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường

D. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không

Câu 621 : Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó?

A. 0,325 µm

B. 0,649 µm

C. 0,229 µm

D. 0,4969 µm

Câu 628 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn

B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng

C. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện

Câu 631 : Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của

A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời

C. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời

Câu 632 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

A. có tính chất hạt

B. là sóng siêu âm

C. có tính chất sóng

D. là sóng dọc

Câu 633 : Tính số notron có trong 119 gam urani 92238U cho NA = 6,023.1023mol-1, khối lượng mol của urani  bằng 238 gam/mol.

A. 2,2.1025 hạt

B. 4,4.1025 hạt

C. 8,8.1025 hạt

D. 1,2.1025 hạt

Câu 638 : Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ 380 nm đến 760 nm

B. từ 10-12 m đến 10-9 m

C. từ vài nanômét đến 380 nm

D. từ 760 nm đến vài milimét

Câu 642 : Khi nói về quang phổ liên tục phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

B. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

C. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

D. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

Câu 644 : Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động có giá trị lớn khi

A. dòng điện biến thiên nhanh

B. dòng điện tăng nhanh

C. dòng điện giảm nhanh

D. dòng điện có giá trị lớn

Câu 647 : Chiếu chùm sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ, cam, vàng, lục và tím đi từ nước ra không khí thì thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngoài và là là trên mặt nước. Các bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước là

A. chỉ có bức xạ màu vàng

B. chỉ có lục và tím ló ra khỏi mặt nước

C. chỉ có bức xạ đỏ ló ra phía trên mặt nước

D. ngoài vàng ra còn có cam và đỏ

Câu 650 : Một vật thật AB đặt trước một thấu kính phân kì cho một ảnh A’B’. Khi đó ảnh A’B’

A. có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật

B. luôn là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật

C. luôn là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật

D. luôn là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật

Câu 651 :  

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 653 : Phát biểu nào sau đây là sai về tính dẫn điện của chất bán dẫn tinh khiết?

A. Mật độ lỗ trống và điện tử tự do trong bán dẫn tinh khiết luôn bằng nhau

B. Độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết giảm khi nhiệt độ tăng

C. Điện trở suất của bán dẫn tinh khiết có giá trị trung gian giữa kim loại và điện môi

D. Tính dẫn điện của bán dẫn tinh khiết phụ thuộc vào nhiệt độ

Câu 654 : Một mạch điện RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu làm cho tần số dòng điện qua mạch giảm đi thì điện áp giữa hai đầu mạch sẽ

A. cùng pha với cường độ dòng điện

B. vuông pha với cường độ dòng điện

C. sớm pha hơn cường độ dòng điện

D. trễ pha hơn cường độ dòng điện

Câu 657 : Tính chất nào sau đây không phải của sóng điện từ?

A. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không

B. Là sóng ngang

C. Không mang theo năng lượng

D. Có thể giao thoa với nhau

Câu 659 : Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia α, β, γ.

A. α, β, γ

B. γ, β, α

C. α, γ, β

D. γ, α, β

Câu 661 : Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng

A. trong truyền tin bằng cáp quang

B. làm dao mổ trong y học

C. trong đầu đọc đĩa CD

D. làm nguồn phát siêu âm

Câu 663 : Thực chất, tia phóng xạ β-

A. làm một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành electron

B. là electron trong vỏ nguyên tử bị kích thích phóng ra

C. là electron trong hạt nhân bị kích thích phóng ra

D. được phóng ra khi một notron trong hạt nhân phân rã thành proton

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247