Các nguyên tố vi lượng có vai trò như thế nào đối với sự sống? Cho một vài ví dụ về nguyên tố vi lượng ở người.
Tại sao khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ các nhà khoa học trước hết phải tìm xem ở đó có nước hay không?
Trình bày cấu trúc hoá học của nước và vai trò của nước trong tế bào?
Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại:
a) Đường đơn
b) Đường đội
c) Tinh bột
d) Cacbohiđrat
e) Đường đa.
Nêu các cấu trúc và chức năng của các loại cacbohiđrat?
Nêu các loại lipit và cho biết chức năng của các loại lipit?
Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà và thịt lợn đều được cấu tạo từ protein nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Dựa vào kiến thức trong bài, em hãy cho biết sự khác nhau đó là do đâu?
Nêu sự khác biệt về cấu trúc giữa ADN và ARN?
Nếu phân tử ADN có cấu trúc quá bền vững cũng như trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền không xảy ra sai sót gì thì thế giới sinh vật có thể vật đa dạng như ngày nay không?
Trong tế bào thường có các enzim sửa chữa các sai sót về trình tự nuclêôtit. Theo em, đặc điểm nào về cấu trúc của ADN giúp nó có thể sửa chữa những sai sót nêu trên?
Tại sao cũng chỉ với 4 loại nuclêôtit nhưng tạo hóa lại có thể tạo nên những sinh vật có những đặc điểm và kích thước rất khác nhau?
Protein có nhiều bậc cấu trúc (bậc 1, 2, 3, 4). Bậc cấu trúc nào dễ bị thay đổi, vì sao? Cấu trúc nhiều bậc của protein có ý nghĩa gì?
Trong cấu trúc bậc 1 của protein xảy ra đột biến mất 1 axit amin nào đó có dẫn tới sự thay đổi hoạt tính của protein hay không?
Mô tả cấu trúc của hemoglobin và chỉ ra những điểm cấu tạo phù hợp với chức năng?
Vẽ sơ đồ cấu trúc của một axit amin. Các axit amin giống và khác nhau như thế nào? Thành phần nào trong cấu trúc của protein quyết định tính chất lí hóa và hoạt tính của protein?
Cho hình vẽ bên:
a) Hãy mô tả cấu trúc và những nguyên tắc được thể hiện trong hình vẽ.
b) Những nguyên tắc đó có ý nghĩa gì?
Hãy chỉ ra những điểm trong cấu tạo của ARN phù hợp với chức năng?
Trình bày cấu trúc hóa học, tính chất vật lý và ý nghĩa sinh học của nước?
Hoàn thành bảng sau bằng cách điền tên các nguyên tố hoá học phù hợp với nhóm nguyên tố vào ô trống cho phù hợp:
Hầu hết các tính chất đặc biệt của nước được quyết định bởi đặc điểm nào của các phân tử nước?
Hãy cho biết tính chất và vai trò của một vài đại diện của đường đơn, đường đôi và đường đa?
Lipit và cacbohidrat có đặc điểm nào giống nhau về cấu tạo, tính chất, vai trò?
Tại sao có người không uống được sữa?
Lipit có nhiều trong bộ phận nào của cây trồng nói chung? Cho ví dụ một loại cây cụ thể và vai trò của lipit đối với cây trồng đó?
Viết công thức tổng quát của axit amin? Phân biệt các thuật ngữ: axit amin, pôlipeptit, protein?
Phân biệt các cấu trúc bậc 1, 2, 3, 4 của phân tử protein? Kể tên các loại liên kết hóa học tham gia duy trì cấu trúc protein?
Hoàn thành bảng sau:
Protein |
Vai trò |
Có ở |
Kêratin |
Là vật liệu cấu tạo |
|
Catalaza |
Xúc tác phân giải H2O2 |
|
Insulin |
Điều hòa hàm lượng glucozo trong máu |
|
Actin, miozin |
Co cơ |
|
Hemoglobin |
Chuyên chở O2 và CO2 |
|
Kháng thể, interferon |
Bảo vệ cơ thể chống tác nhân gây bệnh |
Tại sao một số vi sinh vật sống được trong suối nước nóng có nhiệt độ xấp xỉ 100oC mà protein của chúng lại không bị hư hỏng?
Tại sao khi đun sôi nước lọc cua (canh cua) thì protein của cua lại đông thành từng mảng?
Mô tả thành phần cấu tạo của một nuclêôtit và liên kết giữa các nuclêôtit?
Trình bày cấu trúc phân tử ADN theo mô hình của Oatxon – Crick?
Phân biệt các loại liên kết trong phân tử ADN?
Một đoạn ADN có 2400 nucleotit, có hiệu của A với loại nucleotit khác là 30% số nucleotit của gen.
a) Xác định số nucleotit từng loại của ADN?
b) Xác định số liên kết hidro có trong đoạn mạch đó?
Gen B có 3000 nucleotit có A + T = 60% số nucleoti T của gen.
a) Xác định chiều dài của B?
b) Số nucleotit từng loại của gen B là bao nhiêu?
Chiều dài của phân tử ADN là 34000 nm. Phân tử ADN này có 40000G.
a) Xác định số vòng xoắn trong phân tử ADN?
b) Xác định số lượng nucleotit từng loại trong phân tử ADN?
Một chuỗi polipeptit có 200 axit amin, xác định số nucleotit trên phân tử mARN mã hóa chuỗi polipeptit?
Nguyên nhân làm cho phân tử nước có tính phân cực là do
A. khối lượng nguyên tử ôxi lớn hơn khối lượng nguyên tử hiđrô.
B. cặp electron trong lịên kết O-H bị kéo lệch về phía hiđrô.
C. số lượng nguyên tử hiđrô nhiều hơn số lượng nguyên tử ôxi.
D. cặp electron trong liên kết O-H bị kéo lệch về phía ôxi.
Đặc tính quan trọng nhất của phân tử nước đối với tế bào sống là
A. tính dẫn nhiệt.
B. tính phân cực.
C. tính dẫn điện.
D. tính hoà tan chất khác.
Nước khộng có tính chất nào sau đây?
A. Ở trạng thái rắn thì co lại.
B. Tính hoà tan tốt (dung môi tốt),
C. Nhiệt dung riêng cao.
D. Không cháy, không mùi.
Cạcbon là nguyên tố đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ vì cacbon
A. có hoá trị 4, cùng lúc có thể tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác.
B. là một trong những nguyên tố chính tạo nên chất sống,
C. có khối lượng phân tử là 12 đvC
D. chiếm tỉ lệ đáng kể trong cơ thể sinh vật.
Xét tỉ lệ% khối lượng chất khô một số nguyên tố cấu tạo nên cơ thể người:
Nguyên tố |
C |
Mn |
Mg |
Fe |
Na |
Tỉ lệ % |
18,5 |
0,0001 |
0,1 |
0,0004 |
0,2 |
Nguyên tố nào là nguyên tố vi lượng?
A. Mn. B. Fe, Mn.
C. Mg, Fe, Mn. D. Na, Mg, Fe, Mn.
Trong cợ thể sống, các nguyên tố phổ biến là
A. C, H, O, N, P, Ca.
B. C, H, N, Ca, K, S.
C. O, N, C, Cl, MG, S.
D. C, H, O, Ca, K, P.
Các nguyên tố C, H, O được coi là nguyên tố sinh học phổ biến vì
A. cấu tạo nên mọi vật chất sống.
B. không kết hợp với nhau và với nhiều nguyên tố khác.
C. có tính chất lí hoá phù hợp với thế giới sống.
D. chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cơ thể sống.
Đặc điểm của nguyên tố vi lượng là
A. có vai trò khác nhau đối với từng loại sinh vật.
B. tham gia vào thành phần của các enzim.
C. chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong tế bào.
D. cả A, B, C.
Nói về vai trò đối với cơ thể sống của các nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng, ý nào sau đây sai?
A. Nhiều nguyên tố đại lượng tham giạ cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
B. Các nguyên tố vi lượng thường tham gia cấu tạo nên enzim, vitamin.
C. Nguyên tố vi lượng có khối lượng nhỏ hơn 0,01% và không có vai trò quan trọng với cơ thể sống.
D. Có một số nguyên tố đại lượng không tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
Trong các nguyên tố sau đây có trọng cơ thể người, những nguyên tố nào là nguyên tố vi lượng?
A. Fe,Cl,I
B. Na, I, Cu.
C. Cu, Fe, I.
D. Mg, Na, Cl.
Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì
A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các enzim.
C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm hàm lượng nhỏ nhất trong cơ thể người là
A. nitơ.
B. cacbon.
C. hiđrô.
D. phôtpho.
Vai trò nào dưới đây không phải là của nước trong tế bào?
A. Là dung môi hoà tan các chất.
B. Là môi trường diễn ra phản ứng sinh hoá.
C. Đảm bảo sự ổn định nhiệt.
D. Là nguồn dự trữ năng lượng.
Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao.
B. lực gắn kết.
C. nhiệt bay hơi cao.
D. tính phân cực.
Ôxi và hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết
A. tĩnh điện. B. cộng hoá trị
C. hiđrô. D. este.
Nước có tính phân cực do
A. cấu tạo từ ôxi và hiđrô.
B. electron của hiđrô yếu.
C. 2 đầu có tích điện trái dấu.
D. các liên kết hiđrô luôn bền vững.
Xenlulôzơ, tinh bột, glicôgen đều có các điểm chung trong các đặc điểm sau là:
(1) cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
(2) có thành phần nguyên tố là C, H, O.
(3) có vai trò cấu trúc.
(4) là các chất dự trữ năng lượng
A. (1), (2). B. (3), (4).
C. (1), (3). D. (2), (4).
Glucôzơ là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây?
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. Xenlulôzơ
D. Mỡ.
Glixêrol và axit béo là thành phần cấu tạo nên phân tử nào dưới đây
A. ADN B. Prôtêin.
C. Xenlulôzơ. D. Mỡ.
Phôtpholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực, do đó nó không cho
A. các chất tan trong nước cũng như các chất tích điện đi qua.
B. các chất tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực không tích điện đi qua.
C. các chất không tan trong lipit và trong nước đi qua.
D. cả A và B
Dầu, mỡ, phôtpholipit, stêrôit có đặc điểm chung là
A. đều là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào.
B. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào.
C. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước.
D. cả A, B, C.
Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ gồm
A. tinh bột và saccarôzơ.
B. glicôgen và saccarôzơ.
C. saccarôzơ và xenlulôzơ
D. tinh bột và glicôgen.
Một phân tử mỡ bao gồm
A. 1 phân tử glixêrol và 1 phân tử axit béo.
B. 1 phân tử glixêrol và 2 phân tử axit béo.
C. 1 phân tử glixêrol và 3 phân tử axit béo.
D. 3 phân tử glixêrol và 3 phân tử axit béo.
Trong tế bào, chất chứa 1 đầu phân cực và đuôi không phân cực là
A. lipit trung tính. B. sáp.
C. phôtpholipit D. triglixêrit.
Phân tử nào có chức năng đa dạng nhất?
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. Cacbohiđrat.
D. Lipit.
Phân tử nào có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền?
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. Cacbohiđrat.
D. Lipit.
Liên kết peptit nằm trong cấu trúc của loại phân tử nào sau đây?
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. Cacbohiđrat.
D. Lipit
Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được giữ vững nhờ
A. liên kết peptit.
B. liên kết hiđrô.
C. liên kết đisunphua.
D. liên kết cộng hoá trị.
Để nước biến thành hơi phải cần năng lượng
A. bẻ gãy liên kết hiđrô giữa các phân tử nước.
B. bẻ gãy các liên kết ion giữa các nguyên tử trong phân tử nước.
C. bẻ gãy liên kết đồng hoá trị của các phân tử nước.
D. cao hơn nhiệt dung riêng của nước.
Trong phân tử prôtêin, chuỗi pôlipeptit có chiều
A. bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacbôxyl.
B. bắt đầu bằng nhóm cacbôxyl và kết thúc bằng nhóm amin.
C. bắt đấu bằng gốc R và kết thúc bằng nhóm amin.
D. bắt đầu bằng nhóm amin kết thúc bằng nhóm amin.
Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây?
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. Xenlulôzơ.
D. Mỡ.
Chức năng không có ở prôtêin là
A. cấu trúc.
B. xúc tác quá trình trao đổi chất,
C. điều hoà quá trình trao đổi chất.
D. truyền đạt thông tin di truyền.
Khi các liên kết hiđrô trong phân tử prôtêin bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của prôtêin ít bị ảnh hưởng nhất là
A. bậc 1.
B. bậc 2.
C. bậc 3.
D. bậc 4
Chiều xoắn của mạch pôlipeptit trong cấu trúc bậc 2 của đa số prôtêin
A. ngược chiều kim đồng hồ.
B. thuận chiều kim đồng hồ.
C. từ phải sang trái.
D. cả B và C
Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường
A. Tồn tại tự do trong tế bào.
B. Liên kết lại với nhau.
C. Bị các enzim của tế bào phân huỷ thành các nuclêôtit.
D. Bị vô hiệu hoá.
Liên kết hiđrô có mặt trong các phân tử
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. H2O.
D. Cả A và B.
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số vòng xoắn.
B. Chiều xoắn.
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.
D. Tỉ lệ \( \frac{{A + T}}{{G + X}} \).
Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là
A. Cộng hoá trị.
B. Hiđrô.
C. Ion.
D. Vanđecvan.
Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc
A. Hoá học của các đại phân tử.
B. Không gian của các đại phân tử.
C. Prôtêin.
D. Màng tế bào.
Trong các loại ARN sau đây, loại nào chỉ có ở tế bào nhân sơ?
A. rARN 5,8S.
B. rARN 18S.
C. rARN 16S.
D. rARN 28S.
Trong các loại ARN sau đây, loại nào chỉ có ở tế bào nhân thực?
A. rARN 23S.
B. rARN 16S.
C. rARN 18S.
D. cả ba loại trên.
Liên kết este giữa 2 nuclêôtit là liên kết được hình thành giữa
A. nhóm OH vị trí 5' của đường ở nuclêôtĩt trước với nhóm phôtphat nuclêôtit sau.
B. nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtit trước với nhóm phôtphat của nuclêôtit sau.
C. nhóm OH ở vị trí 3' và nhóm OH ở vị trí 5'.
D. nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtit trước với gốc R ở nuclêôtit sau.
Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây?
A. ADN. B. Prôtêin.
C. Xenlulôzơ. D. Mỡ.
Các phân tử nào dưới đây được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân?
A. ADN, prôtêin, lipit.
B. ADN, lipit, cacbohiđrat.
C. Prôtêin, lipit, cacbohiđrat.
D. ADN, prôtêin, cacbohiđrat.
Hoàn thành bảng sau bằng cách điền các nguyên tố hoá học vào ô trống cho phù hợp:
Nhóm |
Các nguyên tố có trong tế bào |
Các nguyên tố chủ yếu |
|
Các nguyên tố đại lượng |
|
Các nguyên tố vi lượng |
Trình bày cấu trúc hoá học, đặc tính hóa - lí và ý nghĩa sinh học của nước?
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Hầu hết các tính chất khác thường của nước được gây ra bởi ………. của những phân tử của nó.
b) Nước là dung môi tuyệt vời cho các chất điện li. Chất điện li là những chất khi tan vào ………… tạo thành …………. dẫn điện được do chúng phân li thành các ………
Hãy cho biết cấu tạo và vai trò của một vài đại diện của các loại mônôsaccarit (đường đơn), đisaccarit (đường đôi) và pôlisaccarit (đường đa) theo mẫu dưới đây:
Loại saccarit |
Ví dụ |
Công thức phân tử |
Vai trò sinh học |
Mônôsaccarit: + Pentôzơ + Hexôzơ |
Ribôzơ,... Glucôzơ, Fructôzơ,... |
||
Đisaccarit | Saccarôzơ,... | ||
Pôlisaccarit |
Tinh bột, Glicôgen, Xenlulôzơ |
Lipit và cacbohiđrat có điểm nào giống và khác nhau về cấu tạo, tính chất, vai trò?
Chọn câu đúng. Những hợp chất nào sau đây có đơn phân là glucôzơ?
a) Tinh bột và saccarôzơ
b) Glicôgen và saccarôzơ
c) Saccarôzơ và xenlulôzơ
d) Tinh bột và glicôgen
e) Lipit đơn giản
Chọn câu đúng. Fructôzơ là một loại:
a) Axit béo
b) Đisaccarit
c) Đường pentôzơ
d) Đường hexôzơ
Viết công thức tổng quát của axit amin? Phân biệt các thuật ngữ: axit amin, pôlipeptit và prôtêin?
Phân biệt các cấu trúc bậc 1, 2, 3, 4 của các phân tử prôtêin? Kể tên các loại liên kết hoá học tham gia duy trì cấu trúc prôtêin?
Chọn câu đúng. Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi:
a) Nhóm amin của các axit amin.
b) Nhóm R- của các axit amin.
c) Liên kết peptit.
d) Số lượng, thành phần và trật tự axit amin trong phân tử prôtêin.
Chọn câu đúng. Phân tử prôtêin có thể bị biến tính bởi:
a) Liên kết phân cực của các phân tử nước.
b) Nhiệt độ cao.
c) Sự có mặt của khí 02.
d) Sự có mặt của khí C02.
Mô tả thành phần cấu tạo của một nuclêôtit và liên kết giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN? Điểm khác nhau giữa các loại nuclêôtit là gì?
Trình bày cấu trúc của phân tử ADN theo mô hình Watson - Crick?
Phân biệt các loại liên kết trong phân tử ADN?
Chọn câu trả lời đúng. Đơn phân của phân tử ADN khác nhau ở:
a) Số nhóm - OH trong đường ribôzơ
b) Bazơ nitơ
c) Đường ribôzơ
d) Phôtphat
Điền vào chỗ trống trong những câu sau:
a) Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch đơn, mỗi mạch đơn là một chuỗi………..
b) Mỗi nuclêôtit gồm nhóm phôtphat, đường đêôxiribôzơ và một trong bốn ……….(A, G, T, X).
Trình bày cấu trúc phân tử tARN?
Phân biệt cấu trúc và chức năng các loại ARN?
So sánh ADN với ARN về cấu trúc và chức năng?
Hình 11.2 là ARN loại gì?
Copyright © 2021 HOCTAP247