Cho bảng số liệu sau:
Bảng 23.1.Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh 1994)
(Đơn vị: tỉ đồng)
a) Hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt cho từng nhóm cây trồng (lấy năm 1990 = 100%).
b) Dựa trên số liệu vừa tính, hãy vẽ trên cùng hệ trục tọa độ các đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất cây trồng.
c) Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh điều gì trên sản xuất lương thực, thực phẩm và trong việc phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới.
a) Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng (lấy năm 1990 = 100%)
b) Vẽ biểu đồ
Biểu đồ tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng ở nước ta giai đoạn 1990-2005
c) Nhận xét:
Về tốc độ tăng trưởng (giai đoạn 1990-2005):
Về sự thay đổi cơ cấu
Năm |
Tổng số |
Lương thực |
Rau đậu |
Cây công nghiệp |
Cây ăn quả |
Cây khác |
1990 |
100,0 |
67,1 |
7,0 |
13,5 |
10,1 |
2,3 |
2005 |
1(X),0 |
59,2 |
8,3 |
23,7 |
7,3 |
1,5 |
Từ năm 1990 đến năm 2005, cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta có sự thay đổi theo hướng:
Giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt chứng tỏ:
-- Mod Địa Lý 12
Copyright © 2021 HOCTAP247