Thay chữ số vào dấu \(*\) để được hợp số: \(\overline{1*}\); \(\overline{3*}\).
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Lời giải chi tiết
\(* \in {\rm{\{ }}0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\} \)
Hợp số là số không phải là số nguyên tố.
Số nguyên tố là số có hai ước là \(1\) và chính nó.
a) \(\overline{1*}\)
+) \(*=0\) số lập thành là \(10\) là hợp số
+) \(*=1\) số lập thành là \(11\) là số nguyên tố
+) \(*=2\) số lập thành là \(12\) là hợp số
+) \(*=3\) số lập thành là \(13\) là số nguyên tố
+) \(*=4\) số lập thành là \(14\) là hợp số
+) \(*=5\) số lập thành là \(15\) là hợp số
+) \(*=6\) số lập thành là \(16\) là hợp số
+) \(*=7\) số lập thành là \(17\) là số nguyên tố
+) \(*=8\) số lập thành là \(18\) là hợp số
+) \(*=9\) số lập thành là \(19\) là số nguyên tố.
Vậy các giá trị của \(*\) thỏa mãn là: \(* \in {\rm{\{ 0}};2;4;5;6;8\} \)
b) \(\overline{3*}\)
+) \(*=0\) số lập thành là \(30\) là hợp số
+) \(*=1\) số lập thành là \(31\) là số nguyên tố
+) \(*=2\) số lập thành là \(32\) là hợp số
+) \(*=3\) số lập thành là \(33\) là hợp số
+) \(*=4\) số lập thành là \(34\) là hợp số
+) \(*=5\) số lập thành là \(35\) là hợp số
+) \(*=6\) số lập thành là \(36\) là hợp số
+) \(*=7\) số lập thành là \(37\) là số nguyên tố
+) \(*=8\) số lập thành là \(38\) là hợp số
+) \(*=9\) số lập thành là \(39\) là hợp số
\(*\) nhận các giá trị là: \(* \in {\rm{\{ 0}};2;3;4;5;6;8;9\} \)
Copyright © 2021 HOCTAP247