Than chì
|
Kim cương
|
|
Tính chất vật lí |
|
|
Cấu trúc |
|
|
Ứng dụng |
Làm điện cực, làm nồi để nấu chảy hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơn, bút chì đen ... |
Làm đồ tráng sức, chế tạo mũi khoan,dao cắt thủy tinh, làm bột mài... |
Hình 1: Cấu trúc phân tử Iod
Tại nút mạng tinh thể là các phân tử I2.
Các phân tử I2 trong tinh thể hút nhau bằng lực tương tác yếu.
Tinh thể iot (I2) là tinh thể phân tử, ở nhiệt độ thường iot ở thể rắn với cấu trúc tinh thể mạng lưới lập phương tâm diện: các phân tử iot ở 8 đỉnh và ở các tâm 6 mặt của hình lập phương.
Hãy lập bảng so sánh tinh thể ion, tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử theo mẫu sau?
Ion | Nguyên tử | Phân tử | |
Ví dụ | |||
Nút mạng | |||
Lực liên kết | |||
Tính chất chung |
Hướng dẫn:
Ion | Nguyên tử | Phân tử | |
Ví dụ |
Muối ăn… |
Kim cương, than chì, thiếc… |
Iot, nước đá, băng phiến(long não)… |
Nút mạng |
Các ion âm và ion dương |
Nguyên tử |
Phân tử |
Lực liên kết |
Lực hút tĩnh điện lớn |
Lực liên kết cộng hoá trị lớn |
Lực tương tác yếu giữa các phân tử |
Tính chất chung |
Bền vững; to nóng chảy , to sôi cao |
Cứng; to nóng chảy , to sôi cao |
Mềm; to nóng chảy , to sôi thấp |
Sau bài học cần nắm:
Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 14 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.
Câu 3- Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 10 Bài 14.
Bài tập 6 trang 71 SGK Hóa học 10
Bài tập 14.1 trang 35 SBT Hóa học 10
Bài tập 14.2 trang 35 SBT Hóa học 10
Bài tập 14.3 trang 35 SBT Hóa học 10
Bài tập 14.4 trang 35 SBT Hóa học 10
Bài tập 14.5 trang 35 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 85 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 85 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 85 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 85 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 85 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 6 trang 85 SGK Hóa học 10 nâng cao
Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.
Copyright © 2021 HOCTAP247