- Đơn vị đo độ dài mét, kí hiệu và độ lớn của mét, mối quan hệ của mét với các đơn vị dm, cm.
- Các phép tính cộng, trừ và các bài toán đố liên quan.
Dạng 1: Đổi các đơn vị đo
Em ghi nhớ cách quy đổi các đơn vị: 1m = 10dm;1m = 100cm
Dạng 2: Thực hiện phép tính cộng, trừ với đơn vị độ dài mét
Với các số cùng đơn vị đo:
- Thực hiện phép cộng hoặc trừ các số
- Giữ nguyên đơn vị đo ở kết quả.
Dạng 3: Toán đố
- Đọc và phân tích đề bài.
- Tìm cách giải cho bài toán.
- Trình bày lời giải.
- Kiểm tra lại cách giải và kết quả của bài toán.
Bài 1
Số?
1dm = ...cm ....cm = 1m
1m = ....cm ....dm = 1m
Phương pháp giải
Sử dụng kiến thức vừa học : 1m = 10dm; 1m = 100cm rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
1dm = 10cm 100cm = 1m
1m = 100cm 10dm = 1m
Bài 2
Tính:
17m + 6m = 15m - 6m =
8m + 30m = 38m - 24m =
47m + 18m = 74m - 59m =
Phương pháp giải
Thực hiện phép tính với các số rồi viết thêm đơn vị đo vào kết quả vừa tìm được.
Hướng dẫn giải
17m + 6m = 23m 15m - 6m = 9m
8m + 30m = 38m 38m - 24m = 14m
47m + 18m = 65m 74m - 59m = 15m
Bài 3
Cây dừa cao 8m, cây thông cao hơn cây dừa 5m. Hỏi cây thông cao bao nhiêu mét ?
Phương pháp giải
Tóm tắt
Lời giải
Muốn tìm lời giải ta lấy chiều cao của cây dừa cộng với 5m.
Hướng dẫn giải
Cây thông cao số mét là:
8 + 5 = 13 (m)
Đáp số: 13m.
Bài 4
Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp:
a) Cột cờ trong sân trường cao 10...
b) Bút chì dài 19....
c) Cây cau cao 6...
d) Chú Tư cao 165....
Phương pháp giải
Dùng đơn vị thích hợp để điền vào chỗ trống.
Chú ý: 1m = 100cm.
Hướng dẫn giải
a) Cột cờ trong sân trường cao 10m.
b) Bút chì dài 19cm.
c) Cây cau cao 6m.
d) Chú Tư cao 165cm.
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
....cm = 1m
Hướng dẫn giải
Vì 1m = 100cm nên số cần điền vào chỗ chấm là 100
Vậy đáp án là: 100cm = 1m
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15m + 4m = .....
Hướng dẫn giải
Vì 15m + 4m = 19m
Cần điền vào chỗ chấm là 19m.
Câu 3: Cây dừa cao 7m, cây thông cao hơn cây dừa 5m. Hỏi cây thông cao bao nhiêu mét?
Hướng dẫn giải
Cây thông cao số mét là:
7 + 5 = 12 m
Đáp số: 12m
Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:
Copyright © 2021 HOCTAP247