Viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị và ngược lại.
Dạng 1: Viết số thành tổng của hàng trăm, chục, đơn vị.
Phân tích số cho trước thành tổng của các hàng.
Dạng 2: Tìm số liền trước (hoặc số liền sau) của một số rồi viết số đó dưới dạng tổng.
Bước 1: Tìm số cần viết thành tổng.
+) Số liền trước của số a có giá trị ít hơn a một đơn vị; số liền sau của số a có giá trị nhiều hơn a một đơn vị
+) Số chẵn là các số có hàng đơn vị bằng một trong các số 0;2;4;6;8. Số lẻ là số có hàng đơn vị bằng một trong các chữ số 1;3;5;7;9.
+) Các số lớn nhất có ba chữ số, số chẵn lớn nhất có ba chữ số thường có chữ số hàng trăm là 9; số bé nhất có ba chữ số thì thường chọn số có hàng trăm là 1
Bước 2: Viết số vừa tìm được dưới dạng tổng của các hàng trăm, chục, đơn vị.
Dạng 3: So sánh các số trong phạm vi 1000
So sánh hai hoặc nhiều số có ba chữ số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải.
Bài 1
Viết (theo mẫu):
Phương pháp giải
Phân tích các số có ba chữ số đã cho thành số trăm, chục và đơn vị.
Hướng dẫn giải
Bài 2
Viết các số 271, 978, 835, 509 theo mẫu:
Mẫu: 271 = 200 + 70 + 1
Phương pháp giải
Phân tích các số có ba chữ số đã cho thành số trăm, chục và đơn vị rồi viết theo mẫu.
Hướng dẫn giải
271 = 200 + 70 + 1
978 = 900 + 70 + 8
835 = 800 + 30 + 5
509 = 500 + 9
Bài 3
Mỗi số 975, 731, 980, 505, 632, 842 được viết thành tổng nào?
Phương pháp giải
Nối số có ba chữ số với tổng số trăm, chục, đơn vị thích hợp.
Hướng dẫn giải
Bài 4
Xếp 4 hình tam giác thành hình cái thuyền (xem hình vẽ):
Phương pháp giải
Dùng các hình tam giác, xoay và ghép thành hình cái thuyền.
Hướng dẫn giải
Có thể xếp hình như sau:
Câu 1: Viết số 123 thành tổng của các hàng trăm, chục, đơn vị.
Hướng dẫn giải
123 = 100 + 20 + 3
Câu 2: Viết thành tổng của số chẵn liền sau số 124
Hướng dẫn giải
Số chẵn liền sau của số 124 là 126
Ta có: 126 = 100 + 20 + 6.
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 134...143
Hướng dẫn giải
Ta có: 134 < 143 (Hai số có ba chữ số, hàng trăm đều là chữ số 1 và hàng chục có 3<4
Dấu cần điền vào chỗ trống là “<”
Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:
Copyright © 2021 HOCTAP247