Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1.1. Kiến thức cần nhớ

- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10

- Đọc, đếm được từ 1 đến 10, vị trí của số 10 trong dãy số.

- So sánh các số trong phạm vi 10, biết cấu tạo của số 10

1.2. Các dạng toán về Số 10

Dạng 1: Đếm số lượng các đồ vật

Em đếm các số theo thứ tự, số 9 thêm một đơn vị sẽ được 10

Dạng 2: Hoàn thành dãy số từ 0 đến 10

Ghi nhớ thứ tự dãy số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 và ngược lại.

Dạng 3: So sánh các số từ 1 đến 10

Theo thứ tự của dãy số ta có: 0 < 1 < 2 < 3 < 4 < 5 < 6 < 7 < 8 < 9 < 10.

1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 36, 37

Bài 1 trang 36

Viết số 10

Hướng dẫn giải

Bài 2 trang 36

Số?

Phương pháp giải

Đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.

Hướng dẫn giải

Bài 3 trang 37

Số?

Phương pháp giải

Đếm tất cả số chấm trong mỗi hình rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Hướng dẫn giải

Bài 4 trang 37

Viết số thích hợp vào ô trống:

Phương pháp giải

Đếm xuôi hoặc ngược các số, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào ô trống.

Hướng dẫn giải

Bài 5 trang 37

Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu):

Phương pháp giải

So sánh các số rồi khoanh tròn vào số lớn nhất.

Chú ý: Khi đếm xuôi từ 0 đến 10 thì số nào đếm trước có giá trị bé hơn.

Hướng dẫn giải

1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 38, 39

Bài 1 trang 38

Nối (theo mẫu)

Phương pháp giải

Đếm số lượng con vật trong mỗi hình rồi nối với số thích hợp.

Hướng dẫn giải

Bài 2 trang 38

Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn

Phương pháp giải

Đếm số chấm tròn ở mỗi hình. Sau đó vẽ thêm số chấm thích hợp.

Hướng dẫn giải

Hình 1: Vẽ thêm 1 chấm

Hình 2: Vẽ thêm 2 chấm

Hình 3: Vẽ thêm 3 chấm

Hình 4: Vẽ thêm 4 chấm

Hình 5: Vẽ thêm 5 chấm

Bài 3 trang 39

Có mấy hình tam giác?

Phương pháp giải

Đếm các hình tam giác màu xanh và màu trắng rồi điền vào ô trống.

Hướng dẫn giải

a) Có 10 hình tam giác.

b) Có 10 hình tam giác.

Bài 4 trang 39

Điền dấu <; >; = vào chỗ trống:

a) 0....1     1.....2     2......3     3.....4

8....7     7.....6     6......6     4.....5

10....9     9 ....8

b) Các số bé hơn 10 là :................................................................

c) Trong các số từ 0 đến 10 :

  Số bé nhất là:......

  Số lớn nhất là:.....

Phương pháp giải

a) So sánh các số rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

b) Khi đếm xuôi các số từ 0 đến 10, các số đếm trước 10 thì có giá trị nhỏ hơn 10.

c) Tìm số bé nhất và số lớn nhất trong các số từ 0 đến 10.

Hướng dẫn giải

a) 0 < 1     1 < 2     2 < 3     3 < 4

8 > 7     7 > 6     6 = 6     4 < 5

10 > 9     9 > 8

b) Các số bé hơn 10 là: 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.

c) Trong các số từ 0 đến 10:

  Số bé nhất là: 0

  Số lớn nhất là: 10.

Bài 5 trang 39

Số?

Phương pháp giải

Điền các số vào chỗ trống sao cho tổng của số đó với một số đã cho trước bằng 10.

Hướng dẫn giải

1.5. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 40, 41

Bài 1 trang 40

Nối (theo mẫu)

Phương pháp giải

Đếm số lượng các vật rồi nối với số thích hợp.

Hướng dẫn giải

Bài 2 trang 40

Viết các số từ 0 đến 10

Hướng dẫn giải

Học sinh tự viết tay các số từ 0 đến 10

Bài 3 trang 41

Số?

Phương pháp giải

Đếm xuôi hoặc đếm ngược, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền vào chỗ trống số còn thiếu.

Hướng dẫn giải

Tính theo chiều từ trái sang phải ta có :

a) Viết số: 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2.

b) Viết số: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9.

Bài 4 trang 41

Viết các số 6, 1, 3, 7, 10:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

Phương pháp giải

So sánh các số rồi viết theo thứ tự.

Hướng dẫn giải

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

Bài 5 trang 41

Xếp hình theo mẫu sau:

Hướng dẫn giải

Học sinh tự xếp hình theo mẫu.

1.6. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 42

Bài 1 trang 42

Số?

Phương pháp giải

Nhẩm lại các số đã học từ 0 đến 10 đã học, đếm xuôi hoặc ngược rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

Bài 2 trang 42

>; <; =

4....5     2....5     8.....10

7......7     3.....2

7....5     4.....4     10.....9

7......9     1.....0

Phương pháp giải

So sánh, khi đếm xuôi từ 0 đến 10, số nào được đếm trước thì có giá trị bé hơn.

Hướng dẫn giải

4 < 5     2 < 5     8 < 10     7 = 7     3 > 2

7 > 5     4 = 4     10 > 9     7 < 9     1 > 0

Bài 3 trang 42

Số ?

.....< 1     ....> 9     3 < ..... < 5

Phương pháp giải

Nhẩm lại các số từ 0 đến 10 đã học, so sánh rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

0 < 1     10 > 9     3 < 4 < 5

Bài 4 trang 42

Viết các số 8, 5, 3, 9, 6:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Phương pháp giải

So sánh các số rồi viết theo thứ tự đề bài yêu cầu.

Hướng dẫn giải

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2, 5, 6, 8, 9.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé là: 9, 8, 6 ,5 , 2.

Bài 5 trang 42

Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

Phương pháp giải

Quan sát hình vẽ, đếm các hình đơn, ghép hình rồi đếm tiếp cho tới hết.

Hướng dẫn giải

Có 3 hình tam giác. (Hình 1; 2; 1+2)

Câu 1: Số?

Hướng dẫn giải

Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

Hướng dẫn giải

Lời kết

Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:

- Hệ thống lại kiến thức đã học một cách dễ dàng hơn.

- Nhận biết và vận dụng vào làm bài tập.

- Có thể tự đọc các kiến thức và tự làm các ví dụ minh họa để nâng cao các kỹ năng giải Toán lớp 1 của mình thêm hiệu quả.

Copyright © 2021 HOCTAP247